Gioăng Cao Su Neoprene Mặt Bích

 

GIOĂNG CAO SU NEOPRENE MẶT BÍCH

Vật liệu: Trùng hợp gốc tự do của cloropren
Tỷ trọng: 1.5 (g/cm3)
Độ cứng: 70+/-5 ( shore A)
Cường lực kéo: 7 (Mpa)
Nhiệt độ hoạt động: -20°C - 110°C
Biến dạng dư nén của cao su CR thấp trong khoảng nhiệt độ -10 đến 145 độ C.
Áp lực lớn nhất: 10 (Mpa)
Mầu sắc: Đen, Đỏ, Xanh, Nâu...
Bề mặt (Surface): Nhẵn (smooth)
Ứng dụng: Vòng đệm mặt bích, máy móc thiết bị
Môi trường: dầu, ozone, thời tiết, axit, bazơ.

GIÁ GIOĂNG MẶT BÍCH CAO SU NEOPRENE (CAO SU CR) CHỊU THỜI TIẾT

Bạn đang tìm kiếm gioăng mặt bích cao su Neoprene (Cao Su CR) chịu thời tiết với mức giá cạnh tranh? VINDEC là nhà sản xuất và phân phối hàng đầu Việt Nam, chuyên cung cấp gioăng cao su Neoprene chất lượng cao, đáp ứng hiệu quả mọi yêu cầu kỹ thuật và thách thức của thời tiết.

1. GIOĂNG ĐỆM MẶT BÍCH CAO SU NEOPRENE / CR

  • Gioăng mặt bích cao su neoprene là được gia công cắt từ tấm cao su neoprene ra thành các vòng đệm lắp cho mặt máy hay mặt bích. Nó có tiêu chuẩn khác nhau và độ dày cùng như kích thước khác nhau để phù hợp làm kín theo yêu cầu sử dụng của chúng ta.
  • VINDEC hiện nay là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực nhập khẩu và gia công gioăng cao su với vật liệu cao su Neoprene làm kín mặt bích với đa dạng chủng loại và độ dày, đồng thời có giá cả cạnh tranh nhất tại Hà nội, hàng hóa của chúng tôi luôn có sẵn số lượng nhiều.

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIOĂNG CAO SU NEOPRENE / CR

  • - Tỷ trọng: 1.5 (g/cm3)
  • - Độ cứng: 70+/-5 ( shore A)
  • - Cường lực kéo: 7 (Mpa)
  • - Nhiệt độ hoạt động: -20°C - 110°C
  • - Biến dạng dư nén của cao su CR thấp trong khoảng nhiệt độ -10 đến 145 độ C.
  • - Áp lực lớn nhất: 10 (Mpa)
  • - Color: black, opalescence, grey, red, green and blue.
  • - Bề mặt (Surface): Nhẵn (smooth)

3. ỨNG DỤNG GIOĂNG CAO SU NEOPRENE MẶT BÍCH

  • Gioăng cao su CR (Neoprene) dùng làm kín mặt bích trong môi trường dầu, ozone, thời tiết, môi trường axit nhẹ, kiềm nguyên chất và ăn mòn mạnh. Dùng làm vòng đệm cho mặt bích, máy móc thiết bị công nghiệp.
  • Cao su Neoprene được dùng làm dây đai, băng tải, vỏ bọc dây điện, dây cáp, giày dép, các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt phù hợp, cán tráng lên vải do có độ bền kéo xé cao, tính kháng uốn dẻo tốt.
  • Cao su neoprene bám dính tốt với kim loại, như thép carbon, thép không gỉ, nhôm và hợp kim nhôm, đồng thau và đồng, sợi thủy tinh, nylon, rayon, acrylic và polyester khi sử dụng các chất kết dính khác.
  • Vì tính kháng cháy và kháng dầu. các sản phẩm có thể bơm hơi, ống cao su, ép đùn và nhiều ứng dụng khác.

4. GIA CÔNG GIOĂNG CAO SU NEOPRENE MẶT BÍCH

  • Gia công cao su Neoprene theo các dạng mặt bích phẳng FF tiêu chuẩn ANSI, JIS, DIN, BS…Và các dạng phi tiêu chuẩn theo yêu cầu.
  • Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ tấm đệm làm kín cao su NBR, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
  • - Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
  • - Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
  • - Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
  • - DN 8, 10, 15, 20, 25, 32, 40, 50, 65, 80, 100, 125, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500...
  • - Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

5. CATALOGUE TẤM GIOĂNG CAO SU NEOPRENE MẶT BÍCH

6. BÁO GIÁ GIOĂNG CAO SU NEOPRENE MẶT BÍCH CÓ LỖ BULONG

- Giá size DN15 (15A, 1/2") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 27.000 (vnd)

- Giá size DN20 (20A, 3/4") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 36.000 (vnd)

- Giá size DN25 (25A, 1") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 48.000 (vnd)

- Giá size DN32 (32A, 1.1.4") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 59.000 (vnd)

- Giá size DN40 (40A, 1.1/2") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 66.000 (vnd)

- Giá size DN50 (50A, 2") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 82.000 (vnd

- Giá size DN65 (65A, 2.1/2") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 91.000 (vnd)

- Giá size DN80 (80A, 3") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 108.000 (vnd)

- Giá size DN100 (100A, 4") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 138.000 (vnd)

- Giá size DN125 (125A, 5") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 159.000 (vnd)

- Giá size DN150 (150A, 6") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 189.000 (vnd)

- Giá size DN200 (200A, 8") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 214.000 (vnd)

- Giá size DN250 (250A, 10") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 245.000 (vnd)

- Giá size DN300 (300A, 12") gioăng cao su Neoprene/CR có lỗ bu lông (FF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 285.000 (vnd)

7. BÁO GIÁ GIOĂNG CAO SU NEOPRENE MẶT BÍCH KHÔNG LỖ BULONG

- Giá size DN15 (15A, 1/2") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 22.000 (vnd)

- Giá size DN20 (20A, 3/4") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 25.000 (vnd)

- Giá size DN25 (25A, 1") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 32.000 (vnd)

- Giá size DN32 (32A, 1.1.4") gioăng cao Neoprene/CR dầu không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 45.000 (vnd)

- Giá size DN40 (40A, 1.1/2") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 52.000 (vnd)

- Giá size DN50 (50A, 2") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 71.000 (vnd)

- Giá size DN65 (65A, 2.1/2") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 79.000 (vnd)

- Giá size DN80 (80A, 3") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 95.000 (vnd)

- Giá size DN100 (100A, 4") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 109.000 (vnd)

- Giá size DN125 (125A, 5") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 125.000 (vnd)

- Giá size DN150 (150A, 6") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 148.000 (vnd)

- Giá size DN200 (200A, 8") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 169.000 (vnd)

- Giá size DN250 (250A, 10") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 206.000 (vnd)

- Giá size DN300 (300A, 12") gioăng cao su Neoprene/CR không lỗ bu lông (RF) mặt bích tiêu chuẩn JIS10K/16K, PN10/16, ANSI 150, dày 3mm: 241.000 (vnd)

8. LÝ DO CHỌN MUA GIOĂNG MẶT BÍCH CAO SU NEOPRENE TẠI VINDEC

Khi nói đến gioăng mặt bích cao su Neoprene, VINDEC tự hào là địa chỉ mua sắm uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Dưới đây là những lý do chính đáng khiến khách hàng tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của chúng tôi:

TOP LÝ DO CHỌN VINDEC CHO GIOĂNG CAO SU NEOPRENE:

  • Uy Tín Nhiều Năm: VINDEC, với bề dày kinh nghiệm, được biết đến với độ tin cậy và đảm bảo chất lượng trong sản xuất gia công gioăng cao su Neoprene.

  • Chất Lượng Đỉnh Cao: Mỗi sản phẩm gioăng mặt bích cao su Neoprene của VINDEC đều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và khả năng chịu đựng trong môi trường khắc nghiệt.

  • Giá Cả Cạnh Tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá hợp lý nhất, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn sở hữu gioăng chất lượng cao.

  • Dịch Vụ Khách Hàng Xuất Sắc: VINDEC nổi bật với dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo và hỗ trợ tận tâm, giúp quý khách hàng có trải nghiệm mua sắm tốt nhất.

  • Thời Gian Phản Hồi Nhanh Chóng: Đội ngũ bán hàng và hỗ trợ kỹ thuật của VINDEC luôn sẵn sàng phản hồi nhanh chóng mọi yêu cầu từ khách hàng.

  • Giao Hàng Linh Hoạt: Chúng tôi đảm bảo việc phân phối sản phẩm đến khách hàng một cách nhanh chóng và đúng hẹn trên khắp cả nước.

VINDEC không chỉ cung cấp gioăng cao su Neoprene chất lượng mà còn mang đến sự an tâm và hài lòng cho khách hàng. Để biết thêm thông tin về sản phẩm và nhận báo giá tốt nhất, hãy truy cập website của chúng tôi hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline. Chọn VINDEC, chọn sự chắc chắn cho mọi kết nối.

Quý khách hàng có thể tìm kiếm hoặc Download về máy Catalogue của hãng tại Website của chúng tôi với thông số kỹ thuật rõ ràng chính xác nhất của hãng tại: CAO SU NEOPRENE

Thêm vào đó, VINDEC chúng tôi có NHÀ MÁY SẢN XUẤT + KHO HÀNG với diện tích trên 2.000m2 tại Lô A2, Đường CN5, Khu Công Nghiệp Từ Liêm - Hà Nội.

VINDEC với phương châm "Tốt Hơn và Hơn Nưa - Better and More" cùng năng lực và kinh nghiệm gần 20 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự đáp ứng được các dự án lớn về hàng VẬT LIỆU LÀM KÍN, chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.

Admin: VINDEC GROUP

Sản phẩm liên quan

Zalo
Hotline