1. TẤM GIOĂNG CAO SU HNBR
Tấm gioăng cao su chịu xăng dầu HNBR (Hydrogenated Nitrile Butadiene Rubber Sheet) là loại tấm cao su chịu dầu rất tốt, chịu hóa chất tốt và chịu ozon cao hơn so với NBR. Tấm cao su HNBR được sử dụng ở nhiệt độ từ -40°C đến 150°C.
Nitrile hydro hóa (HNBR), nó là một polyme tổng hợp thu được khi ta bão hòa các liên kết đôi trong các phân đoạn butadien với hydro. Vậy nên nó còn được gọi là Nitrile bão hòa cao (HSN).
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM CAO SU HNBR
Tỷ trọng: 1.5g/cm3
Độ cứng ( shore A): 60+/-5 shore A
Cường lực kéo dãn (Mpa): 10 Mpa
Nhiệt độ hoạt động: -40 to 150 độ C
Áp lực lớn nhất (bar): 10 Bar
Độ dãn đứt: 250%
Màu sắc: Đen
Độ dày (ly): 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm,...
Chiều rộng: 1.000mm đến 2000mm
Độ dài : 1000m hoặc 10.000 mm (cuộn) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn gioăng bích: ANSI, JIS, DIN, BS,...
Hình dạng: có lỗ bu lông (FF) để bắt bu lông, không lỗ bu lông (RF)
Size gioăng mặt bích: DN15 đến DN600,...
Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...
Xuất xứ: Trung quốc, Ấn độ, Hàn quốc, Nhật bản.
Nhập khẩu: VINDEC
3. ĐẶC TÍNH CỦA TẤM CAO SU HNBR
Nó có khả năng kháng dầu tuyệt vời (lên đến 150°C, bao gồm dầu bánh răng có chất phụ gia áp lực cực đại).
Nó có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời ở 150°C hoặc cao hơn.
Nó có khả năng chịu cường độ cơ học cao và độ bền kéo cao.
Nó không dùng được cho môi chất có tính chất phân cực như: este, eter, keton và anilin.
Nó không có khả năng chống chịu Hydrocacbon Aromatic và Hydrocacbon Clo.
4. ỨNG DỤNG TẤM CAO SU HNBR
Gioăng cao su chịu xăng dầu tốt HNBR dùng làm vòng đệm cho mặt bích đường ống và mặt máy của các thiết bị máy móc công nghiệp...
Đây là một trong những loại vật liệu được dùng rất phổ biến ở các chi tiết, máy móc trong các ngành công nghiệp và thương mại.
Được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và đời sống hiện nay. Như trong các nhà máy chống nước, chèn khe hở nhằm chống rỉ, chống thất thoát dòng vật chất bên trong.
Ron cao su chịu xăng dầu tốt HNBR dùng làm vòng đệm cho mặt bích, máy móc thiết bị công nghiệp. Vòng đệm cao su chịu xăng dầu tốt HNBR dùng môi trường xăng, dầu, dầu hỏa, dầu diesel , một số loại axit và bazơ.
5. BÁO GIÁ TẤM CAO SU HNBR
Giá Tấm Gioăng Cao Su Chịu Dầu HNBR
Độ dày | Kích thước (m2) | Đơn giá (nvd) |
Tấm cao su chịu dầu HNBR 1mm (ly) | 1x1m | 280.000 |
Tấm cao su chịu dầu HNBR 2mm (ly) | 1x1m | 390.000 |
Tấm cao su chịu dầu HNBR 3mm (ly) | 1x1m | 450.000 |
Tấm cao su chịu dầu HNBR 4mm (ly) | 1x1m | 565.000 |
Tấm cao su chịu dầu HNBR 5mm (ly) | 1x1m | 670.000 |
Tấm cao su chịu dầu HNBR 6mm (ly) | 1x1m | 985.000 |
Tấm cao su chịu dầu HNBR 8mm (ly) | 1x1m | 1.480.000 |
Tấm cao su chịu dầu HNBR 10mm (ly) | 1x1m | 1.760.000 |
Giá Gioăng Cao Su Chịu Dầu HNBR Mặt Bích
Size | Độ dày (mm) | Chuẩn FF (vnd) | Chuẩn RF (vnd) |
DN15 (15A, 1/2" | 37.000 | 28.000 | |
DN20 (20A, 3/4") | 46.000 | 33.000 | |
DN25 (25A, 1") | 58.000 | 47.000 | |
DN32 (32A, 1.1.4") | 69.000 | 58.000 | |
DN40 (40A, 1.1/2") | 76.000 | 55.000 | |
DN50 (50A, 2") | 92.000 | 72.000 | |
DN65 (65A, 2.1/2") | 101.000 | 81.000 | |
DN80 (80A, 3") | 118.00 | 95.000 | |
DN100 (100A, 4") | 148.000 | 103.000 | |
DN125 (125A, 5") | 169.000 | 116.000 | |
DN150 (150A, 6") | 199.000 | 126.000 | |
DN200 (200A, 8") | 224.000 | 135.000 | |
DN250 (250A, 10") | 255.000 | 144.000 | |
DN300 (300A, 12") | 295.000 | 166.000 |
6. GIA CÔNG SẢN XUẤT GIOĂNG CAO SU HNBR MẶT BÍCH
Gia công cao su NBR theo các dạng mặt bích phẳng FF tiêu chuẩn ANSI, JIS, DIN, BS…Và các dạng phi tiêu chuẩn theo yêu cầu. Khi yêu cầu gia công gioăng đệm cao su NBR, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin sau:
Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,...
Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
Gioăng mặt bích cao su chịu dầu NBR: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250,...
Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu bản vẽ của khách hàng.
7. CATALOGUE TẤM CAO SU HNBR
8. SỰ KHÁC NHAU GIỮA TẤM CAO SU HNBR VÀ NBR
So với tấm cao su NBR, cấu trúc phân tử của HNBR chứa một lượng nhỏ hoặc không có liên kết đôi carbon-carbon. HNBR có khả năng chống lão hóa oxy nhiệt, kháng ozone, chống bức xạ, kháng môi trường hóa học (axit, kiềm, metan, chất làm lạnh, hydro sunfua) tốt hơn và các đặc tính động học tốt hơn NBR, đồng thời duy trì khả năng chống dầu và chống mài mòn của NBR. HNBR là một loại cao su đặc biệt có đặc tính toàn diện tuyệt vời
Tấm cao su HNBR là một trong những loại cao su tiêu biểu nhất với khả năng kháng dầu, cơ lý, kháng hóa chất và các đặc tính toàn diện khác rất tốt.
Tấm cao su HNBR có hàm lượng acrylonitrile càng nhiều thì khả năng kháng dầu càng tốt nhưng khả năng chịu lạnh cũng giảm theo.
Từ lâu, ngành công nghiệp ô tô đã sử dụng tấm cao su nitrile (NBR) có khả năng chịu dầu tốt, loại cao su này chỉ có thể sử dụng trong thời gian dài ở nhiệt độ dưới 120 độ do có khuyết điểm riêng; Hơn nữa, do khả năng chống chịu ozone, thời tiết và bức xạ kém nên nó không thể đáp ứng yêu cầu làm kín của động cơ ô tô và các phương tiện cơ giới khác, do vậy cao su hnbr giải quyết vấn đề này.
HNBR là cao su biến tính từ cao su Nitrile bằng việc hydro hóa các nối đôi bất bão hòa trên mạch phân tử. Nhờ đó cải thiện đáng kể cường lực, kháng mài mòn, hóa chất, ozone và chịu nhiệt độ cao. Đối với các ứng dụng yêu cầu tiếp xúc thực phẩm, HNBR là một lựa chọn ưu tiên bên cạnh Silicone và FKM.
HNBR có khả năng chịu nhiệt, tính chất cơ học và kháng hóa chất vượt trội, trong khi NBR có ưu điểm là tính linh hoạt, chi phí thấp hơn và khả năng chống chịu thời tiết tốt hơn. Cả hai vật liệu này đều được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, sản xuất công nghiệp và dầu khí. Khi công nghệ tiến bộ, có thể các vật liệu mới sẽ xuất hiện, nhưng hiện tại, cả HNBR và NBR vẫn là những vật liệu quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Tấm cao su HNBR thường được sử dụng trong động cơ ô tô, sản xuất công nghiệp và sản xuất dầu khí do khả năng chịu nhiệt độ cao và kháng hóa chất. NBR cũng thường được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, nhưng nó cũng được sử dụng trong ngành HVAC, khoan dầu khí và các nhà máy xử lý nước thải.
Tấm cao su HNBR có khả năng chịu nhiệt tốt hơn NBR nhờ khả năng chịu được nhiệt độ cao hơn mà không bị phân hủy hay xuống cấp. Điều này làm cho HNBR trở thành vật liệu lý tưởng cho môi trường nhiệt độ cao, chẳng hạn như động cơ ô tô và các nhà máy sản xuất công nghiệp.
Tấm cao su HNBR cũng thể hiện các tính chất cơ học tuyệt vời, chẳng hạn như khả năng chống rách tốt, khả năng chịu nén và khả năng chống mài mòn. Điều này cho phép nó chống mài mòn, ngay cả trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Hơn nữa, HNBR có khả năng kháng hóa chất vượt trội so với NBR, khiến nó có khả năng chống dầu, nhiên liệu và các hóa chất khác tốt hơn.
9. VÌ SAO CHỌN MUA TẤM CAO SU HNBR TẠI VINDEC
VINDEC là địa chỉ phân phối GIOĂNG CAO SU uy tín tại Việt nam trong 20 năm qua, bạn có nhu cầu về tấm gioăng cao su HNBR hãy liên hệ ngay cới VINDEC để được báo giá tốt nhất.
có thể làm hài lòng khách hàng với năng lực đội ngũ nhân viên có kỹ thuật trình độ kỹ thuật cao, được đào tạo chuyên nghiệp bài bản của hãng.
VINDEC chúng tôi đạt tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng quy trình sản xuất ISO 9001:2015 và có chứng nhận kiểm định chất lượng của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 (QUATEST 1)
Thêm vào đó, VINDEC chúng tôi có NHÀ MÁY SẢN XUẤT + KHO HÀNG với diện tích trên 2.000m2 tại Lô A2-CN1, Đường CN5, Khu Công Nghiệp Từ Liêm - Hà Nội.
VINDEC với phương châm "Tốt Hơn và Hơn Nưa - Better and More" cùng năng lực và kinh nghiệm gần 20 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự đáp ứng được các dự án lớn về hàng VẬT LIỆU LÀM KÍN, chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.
Admin: VINDEC GROUP