Phụ Kiện Inox Là Gì ? Phân Loại Và Ứng Dụng

Cút Hàn INOX - 90 Độ

Cút Hàn INOX - 45 Độ

Cút Hàn INOX - 180 Độ

Nắp Bịt Hàn INOX

Tê Đều Hàn INOX

Tê Thu Hàn INOX

Côn Thu Hàn INOX

Côn Lệch Tâm Hàn INOX

Thập Hàn INOX

Khớp Nối Nhanh INOX

Tê Đều Ren INOX

Cút Ren INOX - 90 Độ

Chếch INOX Ren- 45 Độ

Bầu Giảm Ren INOX

Măng Sông Ren INOX

Ống 1 Đầu Ren INOX

Ống Hai Đầu Ren INOX

Nắp Bịt Inox Ren Trong

Kép Ren INOX

Nối Chữ Thập Inox

Rắc Co Inox

Nút Bịt Inox Ren Ngoài

Kép Lệch INOX Ren Ngoài

Lơ Thu Inox Ren

1. PHỤ KIỆN INOX LÀ GÌ?

  • - Phụ kiện inox là các sản phẩm được làm từ inox 201, 304 hoặc 316... dùng để kết nối với các đường ống inox hoặc thiết bị truyền dẫn môi chất, chúng có khả năng chịu hoá chất tốt hơn các phụ kiệm kim loại khác.
  • Phụ kiện inox cho đường ống bao gồm phụ kiện hàn inox và phụ kiện ren inox. Phụ kiện hàn inox thường có độ dày, kích thước lớn hơn và khả năng chịu áp lực cao hơn phụ kiện ren inox.

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN INOX

  • - Tiêu chuẩn: ANSI B16.5 ASTM A403 F304, ASTM
  • - Hệ ren: BS hoặc NPT
  • - Vật liệu: Inox 304, Inox 316 hoặc inox 304L, 316L, 317L, 310S, 304H, 347H, Duplex2205, 321/321H, 904L
  • - Độ dày tiêu chuẩn: SCH10S, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80...
  • - Kích thước từ size: 1/2" - 40" ( DN15 - DN1000).
  • - Áp lực làm việc từ 10 kg/cm2, 20kgf/cm2, 40kgf/cm2...
  • - Nhiệt độ max: 180 độ C
  • - Size: DN6 (1/4") đến DN1000 (40")
  • - Vật liệu: SUS304 (L), SUS316 (L), 317L, 310S, 304H, 347H, Duplex2205, 321/321H, 904L
  • - Xuất xứ: Trung Quốc, Đài loan, Hàn quốc, Malaysia, Việt nam...

3. PHÂN LOẠI PHỤ KIỆN INOX

3.1. Phụ Kiện Hàn Inox

Phụ kiện hàn inox bao gồm: co cút inox hàn, tê kép inox hàn, măng xông, nút bịt, bầu giảm, côn thu, tê đều inox hàn...

+ Tê Inox 201 - 304 -316 hàn: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160

+ Tê thu Inox 201 - 304 -316 hàn: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160

+ Cút Inox 201 - 304 -316 hàn: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160

+ Chếch Inox 201 - 304 -316 hàn: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160

+ Côn thép hàn: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160

+ Nắp bịt Inox 201 - 304 -316 hàn: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160

+ Thập Inox 201 - 304 -316 hàn: SCH20, SCH40, SCH80, SCH160

Vật liệu: SUS 201 - 304 - 316

3.1.1. Ưu nhược điểm phụ kiện hàn Inox

3.1.1.1. Ưu điểm phụ kiện hàn inox
3.1.1.2. Nhược điểm phụ kiện hàn inox

3.1.2. Ứng dụng phụ kiện hàn Inox

3.2. Phụ Kiện Ren Inox

Phụ kiện ren inox bao gồm: co inox ren, cút ren, tê ren, kép ren, lơ thu, măng xông, đầu nối nhanh, rắc co, kép ren, nắp bịt giá cạnh tranh

3.1.1. Ưu nhược điểm phụ kiện ren inox

3.1.1.1. Ưu điểm phụ kiện ren inox
3.1.1.2. Nhược điểm phụ kiện ren inox

3.1.2. Ứng dụng phụ kiện ren inox

4. ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT CỦA PHỤ KIỆN INOX

  • - Chịu hoá chất tốt, chịu ăn mòn hoá học tốt
  • - Mẫu mã đẹp, tính thẩm mỹ cao.
  • - Bền bỉ theo thời gian.
  • - Chịu áp lực tốt.
  • - Không han rỉ.
  • - Dùng tốt cho thực phẩm, dược phẩm...

5. CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ PHỤ KIỆN INOX

6. VÌ SAO CHỌN VINDEC ĐỂ MUA PHỤ KIỆN INOX

  • - VINDEC, chúng tôi là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm nhập khẩu và phân phối PHỤ KIỆN INOX uy tín tại Việt nam, đây là địa chỉ đáng tin cây cho quý khác hàng lựa chọn sản phẩm này. Chúng tôi có thể làm hài lòng khách hàng với năng lực đội ngũ nhân viên có kỹ thuật trình độ kỹ thuật cao, được đào tạo chuyên nghiệp.
  • - Thêm vào đó, chúng tôi có Kho Hàng tại Hồ Chí Minh và có Kho Hàng + Xưởng Sản Xuất với diện tích trên 2.000m2 tại KCN TỪ LIÊM - HÀ NỘI.
  • - VIDNEC với phương châm "TỐT HƠN và HƠN NỮA - BETTER and MORE" VINDEC với năng lực và kinh nghiệm 20 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự đáp ứng được các dự án lớn về hàng PHỤ KIỆN ỐNG cũng như VẬT LIỆU LÀM KÍN và VAN CÔNG NGHIỆP chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.

Admin: VINDEC

Zalo
Hotline