Van Cầu Gang M10KFG/ M20KFG HITACHI

 

Van Cầu Hitachi Malleable Iron - Class 10K 
Nhiệt độ lưu chất tối đa: 300 độ C.
Áp suất lưu chất tối đa: 13.7 kgf/cm2.
Kiểm tra rò bệ van: 
+ 1.51MPa (bằng thủy tĩnh)
+ 1.37MPa (bằng khí- cho van cầu Bellow Seal).
Kiểm tra thân van: 
+ 2.06MPa (bằng thủy tĩnh)
+ 1.37MPa (bằng khí- cho van cầu dùng trong LPG).

Van Cầu Hơi Gang Hãng HITACHI M10KFG
Van Cầu Hitachi Malleable Iron - Class 10K 
Nhiệt độ lưu chất tối đa: 300 độ C.
Áp suất lưu chất tối đa: 13.7 kgf/cm2.
Kiểm tra rò bệ van: 
+ 1.51MPa (bằng thủy tĩnh)
+ 1.37MPa (bằng khí- cho van cầu Bellow Seal).
Kiểm tra thân van: 
+ 2.06MPa (bằng thủy tĩnh)
+ 1.37MPa (bằng khí- cho van cầu dùng trong LPG).

Đặc tính: Van cầu 10K có trục van bằng thép không rỉ 13Cr được thiết kế sử dụng tới 300 độ C.
Van cầu 10K sử dụng cho các lưu chất đặc biệt, vật liệu phốt làm kín trục van, roang và trục van tương thích cho các lưu chất đặc biệt.

Van Hơi Gang Lắp Bích JIS20K HITACH: M20KFG
Van Cầu Hitachi Malleable Iron - Class 20K
- Nhiệt độ lưu chất tối đa: 300 độ C.
- Áp suất lưu chất tối đa: 27.5 kgf/cm2.
- Kiểm tra van bằng áp suất:
- Van cầu: Thân van 4.13 MPa (Thủy tĩnh)
+ Bệ van 3.03 MPa (Thủy tĩnh).
- Van cầu bellow seal: Thân van 2.5 MPa (Khí)
+ Bệ van 2.5 MPa (Khí) 
- Van cầu LPG: Thân van 3.53 MPa (Thủy tĩnh)
+ 2.75 MPa(Khí)
+ Bệ van 2.6 MPa (Khí)
+ Sau bệ van 2.6 MPa (Khí)
Đặc tính: Van cầu 20K có trục van bằng thép không rỉ 13Cr được thiết kế sử dụng tới 350 độ C.
Van cầu 20K sử dụng cho các lưu chất đặc biệt, vật liệu phốt làm kín trục van, roang và trục van tương thích cho các lưu chất đặc biệt.

Sản phẩm liên quan

Van Cầu Inox UCL KITZ

Van Cầu Inox UCB KITZ

Van Góc CA150 KITZ

YOOYOUN YGL-1F

YOOYOUN YGL-2F

Van Cầu 201 ZETKAMA

Van Góc 216 ZETKAMA

Van Cầu 217 ZETKAMA

Van Cầu 234 ZETKAMA

Van Góc 235 ZETKAMA

Van Cầu 237 ZETKAMA

King Gate F39D

King Gate F39D00 - 10K

Van Cầu Gang PN16 BZE

King Gate F39D00 - 16K

Van Cầu Gang PN16 JOEUN

Van Cầu 215A ZETKAMA

Zalo
Hotline