Chữ Thập INOX Ren 304 - 316
Thập INOX inox 304 SCH10S, SCH20, SCH40 được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI B16.5 ASTM A403 F304
Độ dày tiêu chuẩn: SCH10S, SCH20, SCH40...
Kích thước từ size: 1/2" - 40" ( DN15 - DN1000).
Áp lực làm việc từ 10 kg/cm2, 20kgf/cm2, 40kgf/cm2...
Vật liệu: inox 304, 304L, 316. 316L
Thập INOX INOX 304 được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI B16.9 ASTM A403 F304.
Co INOX inox 304 SCH10S là loại phụ kiện hàn, dùng để dẫn lưu chất rẽ nhánh trên hệ thống đường ống.
Loại phụ kiện này được sử dụng chủ yếu trên hệ thống đường ống vi sinh, xử lý nước thải, cung cấp nước , dùng trong nhà máy chế biến thực phẩm, nhà máy xử lý nước thải , cung cấp nước sạch, trong bệnh viện, nhà máy hóa chất...
Nối Chữ Thập INOX 304 / 316 Stainless Steel Crosses
Size: 1/2"-48".
Material: SUS 304 / 316 - 304L / 316L
Dimensions of Crosses:
GENERAL NOTE: All dimensions are in millimeters.
NOTES:
(1) Outlet dimension M for NPS 26 and larger is recommended but not required.
(2) Dimensions applicable to crosses NPS 24 and smaller.
1. KÉP INOX REN LÀ GÌ?
- - Kép inox ren hay còn gọi là kép hai đầu ren inox là một dạng phụ kiện được gia công từ thép không gỉ như inox 201, 304, 316... Nó dùng để kết nối hai đầu đường ống với nhau hoặc giữa đường ống và các thiết bị phụ trợ khác trong hệ thông đường ống.
- - Kép ren inox thường được kết nối với những đường ống có kích cỡ nhỏ làm việc ở áp lực thấp dưới 16kgf/cm2, do vậy nó thường có các size từ DN6 đến DN100.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- - Tiêu chuẩn: ASTM
- - Hệ ren: BS hoặc NPT
- - Vật liệu: Inox 304, Inox 316 hoặc inox 304L, 316L
- - Áp xuất làm việc: 16kg/cm2
- - Nhiệt độ: 100 - 180 độ C
- - Size: DN6 (1/4")đến DN100 (4")
- - Xuất xứ: Trung Quốc, Việt nam...
3. ƯU ĐIỂM CỦA KÉP INOX REN
- - Dạng kết nối ren rất tiện lợi tháo lắp.
- - Phù hợp với những đường ống nhỏ.
- - Thi công cũng như bảo trì, bảo dưởng với chi phí thấp.
- - Nhỏ gọi dễ dạng lắp đặt ở không gian hẹp.
4. ỨNG DỤNG CỦA KÉP REN INOX
- - Nó dùng để kết nối các đường ống và các thiết bị với nhau trên hệ thống đường ống dẫn môi chất.
- - Dùng trong hệ thống đường ống dẫn hơi nóng, khí nén, gas, xăng dầu...
- - Dùng trong hệ thống đường ống dẫn hoá chất...
- - Dùng trong hệ thống đường ống dẫn thực phẩm, nước giải khát, bia rượu...
- - Dùng trong hệ thống đường ống dẫn chế biến thuốc, dược phẩm, y tế...
5. BẢNG BÁO GIÁ KÉP REN INOX
- - Giá kép ren inox DN8 = 13mm (1/4''): 35.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN10 = 17mm (3/8"): 46.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN15 = 21mm (1/2''): 52.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN20 = 27mm (3/4''): 87.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN25 = 34mm (1''): 112.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN32 = 42mm (1.1/4''): 135.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN40 = 49mm (1.1/2''): 165.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN50 = 60mm (2''): 198.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN65 = 76mm (2.1/2''): 265.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN80 = 90mm (3''): 310.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN100 = 114mm (4''): 387.000 (vnd)