Rắc Co INOX 304, 316 (Union)
Tên sản phẩm: Rắc Co INOX (Union)
Chất liệu: SCS304 - SCS316
Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kgf/cm2, 20kgf/cm2...
Kích cỡ: (1/2") DN15 - (4") DN100
Dùng cho: Hóa chất, Công nghệ thực phẩm & dược phẩm...
Xuầt xứ: Viet nam, Taiwan. Malaysia, China...
Rắc co inox là một loại phụ kiện được sử dụng khá rộng rãi và được ưa chuộng trong các hệ thống hiện nay. Chúng có chức năng là một loại mối nối ren để liên kết các đầu ống có cùng hoặc khác kích thước lại với nhau. Điều này sẽ giúp tạo ra được một hệ thống chắc chắn, bền vững, không bị rò rỉ lưu chất ra bên ngoài. Ngoài ra, chúng còn có khả năng tháo rời hoàn toàn để thích hợp với nhiều đường ống khác nhau.
Giới thiệu rắc co inox
Vì tính chất hoạt động mà đôi khi một số hệ thống phải thường xuyên thay thế bằng các đường ống khác nhau để vận chuyển nhiều loại lưu chất. Quá trình thay thế này đòi hỏi phải tốn nhiều công sức, thời gian và chi phí, làm gián đoạn và ảnh hưởng đến chất lượng sản xuất. Vì vậy, rắc co inox là một loại phụ kiện giúp giải quyết được vấn đề này.
Rắc co inox có thiết kế nhỏ gọn nhưng không kém phần độc đáo. Toàn thân được đúc bằng inox với độ dày tiêu chuẩn, gồm 3 bộ phận có thể tách rời là đai ốc, bộ nối đực và bộ nối cái, ở hai đầu rắc co được bắt ren để có thể kết nối với đường ống một cách dễ dàng.
Rắc co inox có khả năng liên kết hai đường ống có đường kính giống nhau, điều này sẽ tạo thành một đường ống thẳng khép kín. Lưu chất có thể thuận tiện lưu thông mà không bị cản trở, cũng không bị giảm lưu lượng hay tốc độ dòng chảy. Với hai đường ống có kích thước khác nhau, rắc co vẫn có thể kết nối dễ dàng bằng cách tháo ra đai ốc – một bộ phận có chức năng cố định đầu ren, sau đó thay thế bằng một đường ống mới vào, cuối cùng là siết đai ốc cho đến khi thật chắc chắn là có thể hoàn thành.
Loại phụ kiện này thật sự tiện lợi, chúng giúp quá trình hoạt động của hệ thống trở nên thuận tiện hơn, mang đến hiệu quả làm việc tốt hơn. Không những thế, chất liệu inox với nhiều tính năng tuyệt vời như có độ bền tốt, không bị gỉ sét hay ăn mòn, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao càng làm sản phẩm nhận được nhiều sự đánh giá cao.
Mối nối ren thích hợp với các đường ống có kích thước nhỏ và môi trường có áp suất thấp. Tuy nhiên, quá trình tháo lắp vô cùng dễ dàng, không đòi hỏi nhiều chuyên môn cao.
AN PHÚ THÀNH PHÂN PHỐI UỶ QUYỀN CHÍNH HÃNG RẮC CO INOX
HOTLINE: 0933289996
Thông số kỹ thuật của rắc co inox
Rắc co inox có các thông số kỹ thuật chung dưới đây:
- Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100
- Chất liệu: Inox
- Phương thức kết nối: Nối ren
- Tiêu chuẩn kết nối: BS
- Áp lực làm việc: PN10, PN16
- Nhiệt độ làm việc: Tối đa 180 độ C
- Môi trường làm việc: Chất lỏng, khí
- Bảo hành: 12 tháng
Ưu điểm của rắc co inox
Rắc co inox là một loại phụ kiện đường ống có rất nhiều ưu điểm tuyệt vời nên nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng. Những tính năng tiêu biểu của chúng có thể kể đến như:
- Có khả năng tháo lắp các bộ phận dễ dàng, điều này giúp rắc co inox không chỉ liên kết được các đường ống có kích thước bằng nhau và còn liên kết được các đường ống có kích thước khác nhau.
- Có thể dùng kết nối thêm các loại van, thiết bị công nghiệp khác vào hệ thống.
- Không xảy ra hiện tượng rò rỉ hay thất thoát lưu chất.
- Không gây tình trạng tồn đọng lưu chất trong hệ thống.
- Tháo rắc co và thay thế dễ dàng bằng các mối nối ren.
- Có tuổi thọ cao, không bị gỉ sét hay ăn mòn.
- Bề mặt luôn bóng đẹp, không bị bám bẩn, không bị nhiễm từ.
- Không gây ra những phản ứng không mong muốn hoặc làm biến đổi tính chất của lưu chất.
- Có thể thay thế một bộ phận bất kỳ khi xảy ra hư hỏng, không cần phải thay thế toàn bộ rắc co.
- Giá thành rẻ, chất lượng cao.
Nhược điểm của rắc co inox
Rắc co inox cũng có một số nhược điểm cần lưu ý như:
- Việc tháo lắp thường xuyên có thể làm hỏng đai ốc hoặc bị hư chân ren.
- Vì có thiết kế đặc thù từ mối nối ren nên loại rắc co chỉ thích hợp với các đường ống có kích thước nhỏ, nếu kích thước lớn hơn DN100 thì nên sử dụng loại rắc co lắp bích hoặc rắc co hàn.
- Vì có kích thước nhỏ nên chỉ được sử dụng trong môi trường có áp suất thấp.
Ứng dụng của rắc co inox
Rắc co inox có rất nhiều tính năng vượt trội nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Những ứng dụng tiêu biểu có thể kể đến như:
- Ứng dụng trong ngành sản xuất các thiết bị y tế, các loại dược phẩm…
- Ứng dụng trong ngành chế biến thực phẩm, các loại nước đóng chai.
- Sử dụng trong ngành khai thác nhiên liệu, khoáng sản.
- Ứng dụng trong các hệ thống lọc hóa xăng, dầu…
- Ứng dụng trong các phòng thí nghiệm, môi trường có nhiều chất độc hại, các chất gây ăn mòn, các hệ thống sản xuất và vận chuyển hóa chất.
- Đường ống trong các hệ thống cấp thoát nước cho sản xuất và đời sống.
- Ứng dụng trong ngành thủy lực, đóng tàu.
- Ứng dụng trong các hệ thống thủy lợi, tưới tiêu.
- Ứng dụng trong các hệ thống ống của nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
- Ngành cứu hỏa.
1. KÉP INOX REN LÀ GÌ?
- - Kép inox ren hay còn gọi là kép hai đầu ren inox là một dạng phụ kiện được gia công từ thép không gỉ như inox 201, 304, 316... Nó dùng để kết nối hai đầu đường ống với nhau hoặc giữa đường ống và các thiết bị phụ trợ khác trong hệ thông đường ống.
- - Kép ren inox thường được kết nối với những đường ống có kích cỡ nhỏ làm việc ở áp lực thấp dưới 16kgf/cm2, do vậy nó thường có các size từ DN6 đến DN100.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- - Tiêu chuẩn: ASTM
- - Hệ ren: BS hoặc NPT
- - Vật liệu: Inox 304, Inox 316 hoặc inox 304L, 316L
- - Áp xuất làm việc: 16kg/cm2
- - Nhiệt độ: 100 - 180 độ C
- - Size: DN6 (1/4")đến DN100 (4")
- - Xuất xứ: Trung Quốc, Việt nam...
3. ƯU ĐIỂM CỦA KÉP INOX REN
- - Dạng kết nối ren rất tiện lợi tháo lắp.
- - Phù hợp với những đường ống nhỏ.
- - Thi công cũng như bảo trì, bảo dưởng với chi phí thấp.
- - Nhỏ gọi dễ dạng lắp đặt ở không gian hẹp.
4. ỨNG DỤNG CỦA KÉP REN INOX
- - Nó dùng để kết nối các đường ống và các thiết bị với nhau trên hệ thống đường ống dẫn môi chất.
- - Dùng trong hệ thống đường ống dẫn hơi nóng, khí nén, gas, xăng dầu...
- - Dùng trong hệ thống đường ống dẫn hoá chất...
- - Dùng trong hệ thống đường ống dẫn thực phẩm, nước giải khát, bia rượu...
- - Dùng trong hệ thống đường ống dẫn chế biến thuốc, dược phẩm, y tế...
5. BẢNG BÁO GIÁ KÉP REN INOX
- - Giá kép ren inox DN8 = 13mm (1/4''): 35.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN10 = 17mm (3/8"): 46.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN15 = 21mm (1/2''): 52.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN20 = 27mm (3/4''): 87.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN25 = 34mm (1''): 112.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN32 = 42mm (1.1/4''): 135.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN40 = 49mm (1.1/2''): 165.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN50 = 60mm (2''): 198.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN65 = 76mm (2.1/2''): 265.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN80 = 90mm (3''): 310.000 (vnd)
- - Giá kép ren inox DN100 = 114mm (4''): 387.000 (vnd)