Mặt Bích Cổ Hàn ANSI ASME B16.5 Welding Neck Flanges Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- - Mặt Bích ANSI B16.5 Welding Neck Flanges Loại mặt bích này được thiết kế để kết nối với một hệ thống đường ống bởi mối hàn. Loại mặt bích này tương đối đắt vì có cổ dài, nhưng được ưa chuộng cho các ứng dụng áp lực cao. Cổ, hoặc bộ phận truyền áp lực vào chân đế trung tâm có độ dày viền tại mối hàn, tạo ra độ chiu lực cho mặt bích. Các lỗ khoan của mặt bích phù hợp với lỗ khoan của đường ống, giảm sự chuyển động và mài mòn.
- - Mặt bích ANSI thường dày hơn, to hơn, vật liệu cũng như phương pháp gia công yêu cầu cao hơn rất nhiều. thông dụng phổ biến nhất là ANSI B16.5, B16.47, B16.48, B16.36
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- - Quy Cách: 3/8" (DN10) đến 40" (DN1000) với cả hệt met và hệ inch.
- - Áp suất làm việc: Class 150, 300#, 600#, 900#, 1500# và 2500#
- - Vật Liệu: Thép không gỉ Inox ( SS304. SS316), Thép carbon steel, SS400, Q235, A105, ASTM A105; A350 LF2; A694 F42, F46, F52, F56, A182 F12/F22/F5/F9/ F91 / F304/L, F316/L
- Xuất Xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Vietnam, China, Japan, Maysia, Ấn độ...
- - Kho Hàng: còn hàng.
- - Ứng Dụng: Năng lượng điện, dầu khí, khí tự nhiên, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, hệ thống cấp thoát nước, đường ống pccc, Xi măng, Sản xuất thép, ngành công nghiệp, thực phẩm, đóng tàu, và hệ thống lạnh...
SẢN XUẤT:
- - Phương pháp gia công chủ yếu là: mặt bích đúc áp lực, mặt bích rèn, và mặt bích gia công từ tấm.Tuy nhiên phương pháp gia công chủ yếu cho loại mặt bích này là loại mặt bích rèn, mặt bích này chịu được áp lực cao hơn cả về độ cứng, độ bền và tính chính xác.
Kích Thước Mặt Bích Cổ Hàn ANSI 150 - B16.5 WNRF
Kích Thước Mặt Bích Cổ Hàn ANSI 300 - B16.5 WNRF
Kích Thước Mặt Bích Cổ Hàn ANSI 600 - B16.5 WNRF
Kích Thước Mặt Bích Cổ Hàn ANSI 900 - B16.5 WNRF
Kích Thước Mặt Bích Cổ Hàn ANSI 1500 - B16.5 WNRF
Kích Thước Mặt Bích Cổ Hàn ANSI 2500 - B16.5 WNRF