Mặt Bích BS 4504

-Chất liệu: Thép carbon steel, SS400, Q235, A105, F304/L, F316/L
- Bên ngoài phủ dầu nhớt chống gỉ
- Tiêu chuẩn BS4504
- Áp lực làm việc: 6, 10, 16, 25, 40, 63, 100kg/cm2...
- Các cỡ: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN400, DN450, DN500, DN600
- Độ dày: 14mm – 52mm
- Lỗ thoát: 22mm – 613mm
- Đường kính ngoài: 95mm – 780mm
- Tâm lỗ: 65mm – 770mm
- Số lỗ bu lông: 4 – 20 lỗ
- Đường kính bu lông: 14mm – 36mm
- Trọng lượng: 1.67 – 100.54 kg/Pcs
-Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam, Trung Quốc... 

1. MẶT BÍCH BS 4504 LÀ GÌ?

- Mặt bích BS 4504 là gì? Tiêu chuẩn mặt bích BS (tên tiếng anh là British Standards) được cấp phép và ban hành vào năm 1979 bởi Uỷ ban tiêu chuẩn Anh nhằm đảm bảo các yêu cầu như kết nối đường ống và các mặt tiếp giáp của thiết bị, chịu áp lực theo một tiêu chuẩn nhất định.

- VINDEC nhập khẩu cung cấp Mặt Bích BS 4504 của Anh tiêu chuẩn PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN63, PN100, Bích thép, INOX 304, 316, Bích lồi rỗng phẳng bịt- mù hàn, thép rèn giá rẻ.

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẶT BÍCH BS 4504

-Chất liệu: Thép carbon steel, SS400, Q235, A105, F304/L, F316/L

- Bên ngoài phủ dầu nhớt chống gỉ

- Tiêu chuẩn BS4504

- Áp lực làm việc: 6, 10, 16, 25, 40, 63, 100kg/cm2...

- Các cỡ: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN400, DN450, DN500, DN600

- Độ dày: 14mm – 52mm

- Lỗ thoát: 22mm - 613mm

- Đường kính ngoài: 95mm – 780mm

- Tâm lỗ: 65mm - 770mm

- Số lỗ bu lông: 4 – 20 lỗ

- Đường kính bu lông: 14mm – 36mm

- Trọng lượng: 1.67 – 100.54 kg/Pcs

-Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam, Trung Quốc... 

3. PHÂN LOẠI MẶT BÍCH BS 4504

Trong tiêu chuẩn BS, người ta phân loại mặt bích thành các chủng loại khác nhau, theo hình dạng và cấu tạo. Tuỳ theo mỗi chủng loại riêng biệt mà sẽ có các phương pháp kết nối khác nhau như: kết nối hàn (hàn cổ, hàn bọc đúc, hàn trượt…), kết nối kiểu côn, kiểu bích mù hay một số kiểu kết nối đặc biệt khác.

4. ỨNG DỤNG CỦA MẶT BÍCH BS 4504

- Kết nối van công nghiệp, phụ kiện vào hệ thống đường ống

- Được dùng trong các hệ thống bơm.

- Ứng dụng trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy.

- Ứng dụng trong các nhà máy thủy điện,  thủy điện, nhiệt điện.

- Ứng dụng trong các hệ thống cấp thoát nước cho khu công nghiệp, khu dân cư, tòa nhà cao tầng, chung cư…

- Ứng dụng trong ngành công nghiệp lọc dầu, hóa chất…

- Các nhà máy sản xuất và chế biến lương thực, thực phẩm, dược phẩm…

- Ngành sản xuất nước ngọt đóng chai, nước suối, rượu, bia, sữa…

- Ngành đóng tàu.

5. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MẶT BÍCH BS 4504

5.1. Ưu điểm của mặt bích BS4504

Mặt bích thép BS 4504 được ứng dụng vô cùng rộng rãi bởi những ưu điểm tuyệt vời mà chúng mang đến. Những tính năng tiêu biểu của chúng có thể kể đến như:

Kết nối các thiết bị, phụ kiện với hệ thống một cách bền vững, chắc chắn, không gây rò rỉ hay vỡ tại mối nối trong quá trình hệ thống đang hoạt động.
Lắp đặt dễ dàng, tháo lắp để bảo dưỡng, sửa chữa cũng vô cùng đơn giản.
Có thể làm việc được trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau như có áp suất, nhiệt độ cao, môi trường có các chất gây ăn mòn, oxy hóa…
Hệ thống vận hành ổn định, không gây ra rung lắc mạnh trong quá trình hoạt động.
Có nhiều kích thước, phù hợp với nhiều kiểu hệ thống với kích thước khác nhau.
Độ bền cao, sử dụng lâu dài, tiết kiệm nhiều chi phí bảo trì.
Giá cả hợp lý, cạnh tranh.
Sản phẩm chính hãng, bảo hành lâu dài 12 tháng.

5.2. Nhược điểm của mặt bích thép BS4504

Bên cạnh những ưu điểm như trên thì mặt bích thép BS 4504 PN16 cũng có một số hạn chế làm ảnh hưởng đến khả năng tối ưu của sản phẩm như:

Mặt bích thép thường có giá thành cao hơn các loại vật liệu khác như gang, đồng, nhựa…
Đối với mặt bích có gờ, muốn lắp đặt được hiệu quả thì cần phải có nhiều không gian và diện tích.
Đối với mặt bích có mối nối hàn, khi lắp đặt cần yêu cầu người có chuyên môn cao.

BS4504 là một tiêu chuẩn của Anh về mặt bích quy định các yêu cầu đối với mặt bích tròn được làm từ thép, gang và các vật liệu khác cũng như được sử dụng trong các hệ thống đường ống. Tiêu chuẩn này bao gồm nhiều loại và kích cỡ mặt bích cũng như quy định kích thước, dung sai và nguyên liệu cho từng loại.
Tiêu chuẩn BS4504 bao gồm các mặt bích cho đường ống, van và phụ kiện, tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi ở Anh và các quốc gia khác trên thế giới. Tiêu chuẩn bao gồm một số loại mặt bích khác nhau, bao gồm mặt bích cổ hàn, mặt bích trượt, mặt bích mù và mặt bích ren, mỗi loại có các yêu cầu về thiết kế và kích thước cụ thể.

Mặt bích tiêu chuẩn BS

Mặt bích tiêu chuẩn BS4504

1. Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn BS4504:

BS4504 quy định các yêu cầu đối với mặt bích tròn làm từ thép, gang và các vật liệu khác, được sử dụng trong hệ thống đường ống. Tiêu chuẩn bao gồm nhiều loại mặt bích, bao gồm mặt bích cổ hàn, mặt bích trượt, mặt bích mù và mặt bích ren, và cung cấp thông số kỹ thuật chi tiết cho từng loại.
Sau đây là một số thông số kỹ thuật chính của mặt bích BS4504:

Kích thước 1/2″ (15 NB) to 48″ (1200NB) DN10~DN5000
Mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 ANSI/ASME B16.5, B16.47 Series A & B, B16.48, BS4504, BS 10, EN-1092, DIN, ASME Flanges, ASME Flanges, BS Flanges, DIN Flanges, EN Flanges, GOST Flange, ASME/ASME B16.5/16.36/16.47A/16.47B, MSS S44, ISO70051, JISB2220, BS1560-3.1, API7S-15, API7S-43, API605, EN1092
Áp suất BS 4504 theo ANSI Class 150 LBS, 300 LBS, 600 LBS, 900 LBS, 1500 LBS, 2500 LBS
Áp suất BS 4504 theo DIN 6Bar 10Bar 16Bar 25Bar 40Bar / PN6 PN10 PN16 PN25 PN40, PN64
JIS 5K, 10 K, 16 K 20 K, 30 K, 40 K, 63 K
UNI 6Bar 10Bar 16Bar 25Bar 40Bar
EN 6Bar 10Bar 16Bar 25Bar 40Bar
Xử lý bề mặt Sơn dầu đen, sơn chống gỉ, mạ kẽm, màu vàng trong suốt, mạ kẽm nhúng nóng và lạnh
Các loại chính Forged / Threaded / Screwed / Plate
Chứng chỉ EN 10204/3.1B
Giấy chứng nhận nguyên liệu
Báo cáo kiểm tra chụp X quang 100%
Báo cáo kiểm tra của bên thứ ba, v.v.
Máy móc sản xuất Forged, Heat treated and machined
Loại kết nối Raised Face Flanges (RF), Ring Type Joint Flanges (RTJ), Flat Face Flanges (FF), Large Male-Female Flanges (LMF), Lap-Joint Face Flanges (LJF), Small Male-Female Flanges(SMF), Small Tongue Flanges, Large Tongue & Groove Flanges
Thiết kế theo bản vẽ
theo tiêu chuẩn BS
15 NB (1/2″) to 200 NB (8″)
Cấu hình bằng và giảm
Thử nghiệm và kiểm tra Máy quang phổ đọc trực tiếp, Máy kiểm tra thủy tĩnh, Máy dò tia X, Máy dò lỗ hổng siêu âm UI, Máy dò hạt từ tính
Công cụ sản xuất Máy ép, Máy uốn, Máy đẩy, Máy vát mép điện, Máy phun cát, v.v.
Xuất xứ Indian / West Europe / Japan / USA / Korean
Sản xuất BS 4504 Flanges: -BS Flange, EN Flange, API 6A Flanges, ASME Flanges, ASME Flanges, DIN Flanges, EN1092-1 Flanges, UNI Flanges, JIS/ KS Flanges, BS4504 Flanges, GB Flanges, AWWA C207 Flanges, GOST Flanges, PSI Flanges
B.S: BS4504 , BS3293, BS1560, BS10
British standard (BS)
Ứng dụng Chất nâng cấp bitum.
Các nhà máy lọc dầu nặng.
Điện hạt nhân (chủ yếu là liền mạch).
Hóa dầu và axit.

Chứng chỉ Kiểm tra Vật liệu (MTC) theo EN 10204 3.1 và EN 10204 3.2, Chứng chỉ Kiểm tra xác nhận NACE MR0103, NACE MR0175

2. Vật liệu mặt bích tiêu chuẩn BS4504:

BS4504 chỉ định các vật liệu có thể được sử dụng cho từng loại mặt bích, bao gồm thép carbon, thép không gỉ, gang và các vật liệu khác. Sau đây là một số thông số kỹ thuật chi tiết cho các vật liệu được sử dụng trong mặt bích BS4504:

Thép các bon ASTM/ASME A/SA105 A/SA105N & A/SA216-WCB, DIN 1.0402, DIN 1.0460, DIN 1.0619, Die Steel, ASTM A105 / ASME SA105, A105N, ASTM A350 LF2 / ASME SA350, High Yield CS ASTM A694 / A694 (F52 F56 F60 F65 F70 F80)
Vật liệu inox ASTM/ASME A/SA182 F304, F304L, F316, F316L, ASTM/ASME A/SA351 CF8, CF3, CF8M, CF3M, DIN 1.4301, DIN 1.4306, DIN 1.4401, DIN 1.4404, DIN 1.4308, DIN 1.4408, DIN 1.4306, DIN 1.4409
Vật liệu hợp kim ASTM A182 / ASME SA182 F5, F9, F11, F12, F22, F91
Titanium BS 4504 Flanges ASTM B381 / ASME SB381, Titanium Gr. 1, Titanium Gr. 2, Titanium Gr. 4, Titanium Gr. 5, Titanium Gr. 7
ASTM  R50250/GR.1 | R50400/GR.2 | R50550/GR.3 | R50700/GR.4 | GR.6 |R52400/GR.7 | R53400/GR.12 | R56320/GR.9 |R56400/GR.5
Copper BS 4504 Flanges T1, T2, C10100, C10200, C10300, C10400, C10500, C10700, C10800, C10910,C10920, TP1, TP2, C10930, C11000, C11300, C11400, C11500, C11600, C12000,C12200, C12300, TU1, TU2, C12500, C14200, C14420, C14500, C14510, C14520, C14530, C17200, C19200, C21000, C23000, C26000, C27000, C27400, C28000, C33000, C33200, C37000, C44300, C44400, C44500, C60800, C63020, C68700, C70400, C70600, C70620, C71000, C71500, C71520, C71640, etc
Copper Nickel BS 4504 Flanges ASTM / ASME SB 61 / 62 / 151 / 152, Copper Nickel 90/10 (C70600 ), Cupro Nickel 70/30 (C71500), UNS C71640
Brass BS 4504 Flanges 3602 / 2604 / H59 / H62 / etc.
Inconel BS 4504 Flanges ASTM B564 / ASME SB564, Inconel 600, 601, 625, 718, 783, 690, x750 BS 4504 Flanges
Hastelloy BS 4504 Flanges ASTM B564 / ASME SB564, Hastelloy C276 (UNS N10276), C22 (UNS N06022), C4, C2000, B2, B3, X Flanges
Monel BS 4504 Flanges ASTM B564 / ASME SB564, Monel 400 (UNS No. N04400), Monel 500 (UNS No. N05500)
Alloy 20 BS 4504 Flanges ASTM B462 / ASME SB462, Carpenter® 20 Alloy, Alloy 20Cb-3
Aluminium BS 4504 Flanges 5052 /6061/ 6063 / 2017 / 7075 / etc.
Nickel BS 4504 Flanges ASTM B564 / ASME SB564, Nickel 200, Nickel 201, Nickel 205, Nickel 205LC
Duplex BS 4504 Flanges S31803 / S32205 A182 Gr F51 / F52 / F53 / F54 / F55 / F57 / F59 / F60 / F61
Super Duplex BS 4504 Flanges S32750 / S32760 A182 Gr F51 / F52 / F53 / F54 / F55 / F57 / F59 / F60 / F61
Incoloy BS 4504 Flanges ASTM B564 / ASME SB564, Incoloy 800, 800H, 800HT (UNS N08800), 825 (UNS N08825), 925 Flanges
254 Smo BS 4504 Flanges ASTM A182 / ASME SA182, SMO 254/6Mo, UNS S31254, DIN 1.4547
Nimonic BS 4504 Flanges Nimonic 75, Nimonic 80A, Nimonic 90
Other BS 4504 Flanges material Tin bronze, Alumunum bronze, Lead bronze

Tóm lại, BS4504 chỉ định các yêu cầu đối với vật liệu được sử dụng trong kết cấu mặt bích, bao gồm thép carbon, thép không gỉ và gang. Vật liệu cụ thể được sử dụng sẽ phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể của ứng dụng và phải tuân thủ các tiêu chuẩn BS EN có liên quan.

3. Kích thước và trọng lượng mặt bích tiêu chuẩn BS4504:

BS4504 chỉ định kích thước cho mặt bích được sử dụng trong hệ thống đường ống. Kích thước dành riêng cho từng loại mặt bích và kích thước, đồng thời được thiết kế để đảm bảo phù hợp và căn chỉnh với các bộ phận đường ống khác. Sau đây là một số thông số kỹ thuật chi tiết cho kích thước mặt bích BS4504 :

Kích thước mặt bích tiêu chuẩn BS4504 theo MM

DN D C1 C2 H1 H2 H3 R A N1 N2 B1 d1 f1
10 90 14 14 20 35 6 3 17,2 28 30 18 40 2
15 95 14 14 20 35 6 3 21,3 32 35 22 45 2
20 105 14 14 24 38 6 4 26,9 39 45 27,5 58 2
25 115 16 16 24 38 6 4 33,7 46 52 34,5 68 2
32 140 18 16 26 40 6 5 42,4 56 60 43,5 78 2
40 150 18 16 26 42 7 5 48,3 64 70 49,5 88 3
50 165 20 18 28 45 8 5 60,3 74 84 61,5 102 3
65 185 20 18 32 45 10 6 76,1 92 104 77,5 122 3
80 200 20 20 34 50 10 6 88,9 110 118 90,5 138 3
100 220 22 20 40 52 12 6 114,3 130 140 116 162 3
125 250 22 22 44 55 12 6 139,7 158 168 141,5 188 3
150 285 24 22 44 55 12 8 168,3 184 195 170,5 212 3
200 340 26 24 44 62 16 8 219,1 234 246 221,5 268 3
250 405 29 26 46 70 16 10 273 288 298 276,5 320 3
300 460 32 28 46 78 16 10 323,9 342 350 327,5 378 4
350 520 35 30 57 82 16 10 355,6 390 400 359 438 4
400 580 38 32 63 85 16 10 406,4 444 456 411 490 4
450 640 42 34 68 87 16 12 457 490 502 462 550 4
500 715 46 34 73 90 16 12 508 546 559 513,5 610 4
600 840 52 36 83 95 18 12 610 650 658 616,5 725 5
700 910 60 36 83 100 18 12 711 750 760 795 5
800 1025 68 38 90 105 20 12 813 848 864 900 5
900 1125 76 40 94 110 20 12 914 948 968 1000 5
1000 1255 84 42 100 120 22 12 1016 1056 1072 1115 5
1200 1485 98 48 130 30 12 1220 1260 1330 5
1400 1685 52 145 30 12 1420 1465 1530 5
1600 1930 58 160 35 12 1620 1668 1750 5
DN D C1 C2 H1 H2 H3 R A N1 N2 B1 d1 f1

Tóm lại, BS4504 chỉ định kích thước cho mặt bích được sử dụng trong hệ thống đường ống, bao gồm mặt bích, đường kính vòng tròn bu lông, lỗ bu lông, độ dày mặt bích và kích thước lỗ khoan. Các kích thước cụ thể sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại và kích thước của mặt bích, đồng thời được thiết kế để đảm bảo phù hợp và căn chỉnh với các thành phần đường ống khác.

4. Xếp hạng áp suất nhiệt độ Mặt bích tiêu chuẩn BS4504:

BS4504 chỉ định định mức nhiệt độ-áp suất cho các mặt bích được sử dụng trong hệ thống đường ống. Các định mức này rất quan trọng để đảm bảo rằng các mặt bích có thể chịu được các điều kiện áp suất và nhiệt độ của hệ thống mà không bị hỏng. Sau đây là một số thông số kỹ thuật chi tiết cho nhiệt độ-áp suất của mặt bích BS4504 xếp hạng:
– Xếp hạng áp suất: Xếp hạng áp suất chỉ định áp suất tối đa cho phép đối với mặt bích ở một nhiệt độ nhất định. Tiêu chuẩn chỉ định các loại áp suất khác nhau, bao gồm PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN63, PN100 và PN160, mỗi loại có áp suất tối đa cho phép khác nhau. Xếp hạng áp suất thường được biểu thị bằng bar hoặc pound trên mỗi inch vuông (psi).
– Xếp hạng nhiệt độ: Xếp hạng nhiệt độ chỉ định nhiệt độ tối đa cho phép đối với mặt bích ở một áp suất nhất định. Tiêu chuẩn chỉ định các phạm vi nhiệt độ khác nhau cho từng loại áp suất, có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu của mặt bích. Xếp hạng nhiệt độ thường được biểu thị bằng độ C hoặc độ F.
– Khả năng tương thích của vật liệu: Xếp hạng áp suất-nhiệt độ cũng xem xét khả năng tương thích của vật liệu mặt bích với chất lỏng hoặc khí được vận chuyển trong hệ thống đường ống. Tiêu chuẩn quy định các vật liệu có thể được sử dụng cho từng loại áp suất và phạm vi nhiệt độ, có thể bao gồm thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim và các vật liệu khác.
– Kết nối cuối: Xếp hạng áp suất-nhiệt độ cũng xem xét các kết nối cuối của mặt bích, điều này có thể ảnh hưởng đến độ bền và hiệu suất tổng thể của mặt bích. Tiêu chuẩn chỉ định loại kết nối cuối có thể được sử dụng cho từng loại áp suất và phạm vi nhiệt độ, bao gồm mối hàn cổ, mối hàn trượt, ren và mối hàn ổ cắm.
Tóm lại, BS4504 chỉ định định mức áp suất-nhiệt độ cho các mặt bích được sử dụng trong hệ thống đường ống, bao gồm áp suất và nhiệt độ tối đa cho phép đối với từng loại áp suất, cũng như vật liệu và đầu nối có thể được sử dụng cho từng định mức. Các xếp hạng này rất quan trọng để đảm bảo độ an toàn và độ tin cậy của hệ thống đường ống và cần được xem xét cẩn thận khi chọn mặt bích cho một ứng dụng cụ thể.

Áp suất mặt bích tiêu chuẩn BS 4504

Nhiệt độ
BS 4504 FLANGE -10°C to 200°C 250°C 300°C 350°C 400°C 425°C 450°C 475°C
6 6 5.5 5
10 10 9 8 7 6
16 16 15 13 11 9
25 25 24 21 17 14 12 9 6
40 40 38 33 28 23 20 15 10
64 64 61 53 44 36 32 24 16
100 100 95 83 70 57 50 37 25
160 160 152 132 112 92 80 60 40

5. Các loại mặt bích tiêu chuẩn BS4504 thông dụng:

BS4504 Weld Neck Flange BS4504 Threaded Flange BS4504 Lap Joint Flange BS4504 Male-Female Flange
BS4504 LWN Flange BS4504 Plate Flange BS4504 Square Flange BS4504 Weldolet Flange
BS4504 Slip-on Flange BS4504 High Hub Flange BS4504 RTJ Flange BS4504 Nipolet Flange
BS4504 Spectacle Blinds BS4504 Swivel Flange BS4504 T&G Flange BS4504 Backup Flange
BS4504 Socket Weld Flange BS4504 Custom Flange BS4504 Expander Flange BS4504 Spacer Flange
BS4504 Blind Flange BS4504 Orifice Flange BS4504 Reducing Flange BS4504 Spade Flange

asme carbon steel threaded flanges48511566395

Mặt bích tiêu chuẩn BS4504

6. Các ngành và ứng dụng mặt bích tiêu chuẩn BS4504:

Mặt bích tiêu chuẩn BS4504 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau, nơi cần có các kết nối mặt bích để nối các hệ thống đường ống. Một số ngành công nghiệp và ứng dụng thường sử dụng mặt bích tiêu chuẩn BS4504 bao gồm:
– Dầu khí: Mặt bích tiêu chuẩn BS4504 được sử dụng rộng rãi trong ngành dầu khí để kết nối đường ống, van, máy bơm và các thiết bị khác.
– Hóa dầu: Mặt bích tiêu chuẩn BS4504 cũng được sử dụng trong ngành hóa dầu để kết nối thiết bị xử lý, lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt và các thành phần khác.
– Nước và nước thải: Mặt bích tiêu chuẩn BS4504 được sử dụng trong các cơ sở xử lý nước và nước thải để kết nối các đường ống và phụ kiện, cũng như cho các thiết bị khác như máy bơm và van.
– Phát điện: Mặt bích tiêu chuẩn BS4504 được sử dụng trong các cơ sở phát điện để kết nối đường ống, tua-bin, nồi hơi và các thiết bị khác.
– Xử lý hóa chất: Mặt bích tiêu chuẩn BS4504 được sử dụng trong ngành xử lý hóa chất để kết nối đường ống, lò phản ứng, cột chưng cất và các thiết bị khác.
– Thực phẩm và đồ uống: Mặt bích tiêu chuẩn BS4504 cũng được sử dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống để kết nối các đường ống và phụ kiện, cũng như cho các thiết bị khác như máy bơm và van.
– Dược phẩm: Mặt bích tiêu chuẩn BS4504 được sử dụng trong ngành dược phẩm để kết nối các đường ống, lò phản ứng và các thiết bị khác được sử dụng trong sản xuất thuốc.

Sản phẩm liên quan

Mặt Bích JIS B2220

Mặt Bích BS 4504

Mặt Bích ANSI/ASME 16.5

Mặt Bích DIN

Mặt Bích Rỗng JIS B2220

Mặt Bích Mù JIS B2220

Mặt Bích BS4504 LJFF

Mặt Bích BS4504 SO

Mặt Bích BS4504 Plate

Mặt Bích BS4504 WN

Mặt Bích Mù BS4504 BL

Mặt Bích Mù ANSI BLRF

Mặt Bích ANSI WNRF

Mặt Bích DIN WNRF

Mặt Bích DIN Plate

Bích Mù DIN BLFF

Mặt Bích DIN LJFF

Mặt Bích DIN Hubbed Slip On

Mặt Bích ANSI Lap Joint

Mặt Bích Ren

Mặt Bích Nhựa

Zalo
Hotline