ỐNG THÉP MẠ KẼM
Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm, thép ống mạ kẽm
Kích thước: DN10 - DN350 x
Chiều dài cây: 6m - 12m
Tiêu chuẩn: ASTM, API 5L, GOST, JIS, DIN, ANSI, X52
Độ dày: 0.7 - 10.2 mm
Xuất xứ: Trung Quốc, Việt nam, Ấn độ...
Ống thép tự nhiên khi chưa được bảo vệ rất dễ bị oxy hóa, nhất là trong môi trường khí hậu nhiệt đới, nóng ẩm mưa nhiều như nước ta. Để khắc phục nhược điểm này, người ta đã nghĩ ra một phương pháp đó là mạ kẽm. Phương pháp này đã được sử dụng từ thế kỷ 17 và phát triển cho tới ngày nay, phương pháp này ngày càng quan trọng trong cuộc sống hiện đại và tỏ ra có rất nhiều ưu điểm như độ bên lớp bảo vệ cao, thẩm mỹ tốt, dễ làm. Có 3 phương pháp mạ kẽm thường được thực hiện đó là: mạ kẽm nhúng nóng (phổ biến hơn cả), mạ kẽm lạnh, mạ kẽm điện phân.
Ống thép mạ kẽm được sản xuất qua qua 3 bước chủ yếu đó là: sản xuất ống thép mộc, tiến hành mạ kẽm, căn chỉnh và kiểm tra kỹ thuật của ống. Chúng được có tính ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, dân dụng, phòng cháy chữa cháy… Chúng tôi cung cấp ống thép với độ dày và kích thước đa dạng, áp dụng nhiều loại tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng. Các loại tiêu chuẩn thường được áp dụng là: tiêu chuẩn Hoa Kỳ - ASTM, tiêu chuẩn Anh - BS, tiêu chuẩn Nhật Bản - Jis, tiêu chuẩn Đức - DIN, tiêu chuẩn Nga - GOST. Sau đây VINDEC xin gửi tới Quý khách hàng bảng tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm để tiện lợi trong việc quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Bảng tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm
Inch |
DN |
ĐK ngoài (mm) |
Thông số kỹ thuật độ dày (mm) |
||||||
SCH 5 |
SCH 10 |
SCH 30 |
SCH 40 |
SCH 80 |
SCH 120 |
XXS |
|||
⅛ |
6 |
10,29 mm |
0,889 mm |
1,245 mm |
1,448 mm |
1,727 mm |
2,413 mm |
--- |
--- |
¼ |
8 |
13,72 mm |
1,245 mm |
1,651 mm |
1,854 mm |
2,235 mm |
3,023 mm |
--- |
--- |
⅜ |
10 |
17,15 mm |
1,245 mm |
1,651 mm |
1,854 mm |
2,311 mm |
3,200 mm |
--- |
--- |
½ |
15 |
21,34 mm |
1,651 mm |
2,108 mm |
--- |
2,769 mm |
3,734 mm |
--- |
7,468 mm |
¾ |
20 |
26,67 mm |
1,651 mm |
2,108 mm |
--- |
2,870 mm |
3,912 mm |
--- |
7,823 mm |
1 |
25 |
33,40 mm |
1,651 mm |
2,769 mm |
--- |
3,378 mm |
4,547 mm |
--- |
9,093 mm |
1¼ |
32 |
42,16 mm |
1,651 mm |
2,769 mm |
2,972 mm |
3,556 mm |
4,851 mm |
--- |
9,703 mm |
1½ |
40 |
48,26 mm |
1,651 mm |
2,769 mm |
3,175 mm |
3,683 mm |
5,080 mm |
--- |
10,160 mm |
2 |
50 |
60,33 mm |
1,651 mm |
2,769 mm |
3,175 mm |
3,912 mm |
5,537 mm |
6,350 mm |
11,074 mm |
2½ |
65 |
73,03 mm |
2,108 mm |
3,048 mm |
4,775 mm |
5,156 mm |
7,010 mm |
7,620 mm |
14,021 mm |
3 |
80 |
88,90 mm |
2,108 mm |
3,048 mm |
4,775 mm |
5,486 mm |
7,620 mm |
8,890 mm |
15,240 mm |
3½ |
90 |
101,60 mm |
2,108 mm |
3,048 mm |
4,775 mm |
5,740 mm |
8,077 mm |
--- |
16,154 mm |
Ống thép mạ kẽm từ 4 inch tới 8 inch (từ DN100 - DN200)
Inch |
DN mm |
ĐK ngoài (mm) |
Thông số kỹ thuật độ dày (mm) |
||||||||||
SCH 5 |
SCH 10 |
SCH 20 |
SCH 30 |
SCH 40 STD |
SCH 60 |
SCH 80 |
SCH 100 |
SCH 120 |
SCH 140 |
SCH 160 |
|||
4 |
100 |
114,30 mm |
2,108 mm |
3,048 mm |
--- |
4,775 mm |
6,020 mm |
7,137 mm |
8,560 mm |
--- |
11,100 mm |
--- |
13,487 mm |
4½ |
115 |
127,00 mm |
--- |
--- |
--- |
--- |
6,274 mm |
--- |
9,017 mm |
--- |
--- |
--- |
--- |
5 |
125 |
141,30 mm |
2,769 mm |
3,404 mm |
--- |
--- |
6,553 mm |
--- |
9,525 mm |
--- |
12,700 mm |
--- |
15,875 mm |
6 |
150 |
168,28 mm |
2,769 mm |
3,404 mm |
--- |
--- |
7,112 mm |
--- |
10,973 mm |
--- |
14,275 mm |
--- |
18,263 mm |
8 |
200 |
219,08 mm |
2,769 mm |
3,759 mm |
6,350 mm |
7,036 mm |
8,179 mm |
10,312 mm |
12,700 mm |
15,062 mm |
18,237 mm |
20,625 mm |
23,012 mm |
Ống thép mạ kẽm từ 10 inch tới 24 inch (từ DN250 - DN600)
Inch |
DN |
ĐK ngoài (mm) |
Thông số kỹ thuật độ dày (mm) |
|||||
SCH 5s |
SCH 5 |
SCH 10s |
SCH 10 |
SCH 20 |
SCH 30 |
|||
10 |
250 |
273,05 mm |
3,404 mm |
3,404 mm |
4,191 mm |
4,191 mm |
6,350 mm |
7,798 mm |
12 |
300 |
323,85 mm |
3,962 mm |
4,191 mm |
4,572 mm |
4,572 mm |
6,350 mm |
8,382 mm |
14 |
350 |
355,60 mm |
3,962 mm |
3,962 mm |
4,775 mm |
6,350 mm |
7,925 mm |
9,525 mm |
16 |
400 |
406,40 mm |
4,191 mm |
4,191 mm |
4,775 mm |
6,350 mm |
7,925 mm |
9,525 mm |
18 |
450 |
457,20 mm |
4,191 mm |
4,191 mm |
4,775 mm |
6,350 mm |
7,925 mm |
11,100 mm |
20 |
500 |
508,00 mm |
4,775 mm |
4,775 mm |
5,537 mm |
6,350 mm |
9,525 mm |
12,700 mm |
24 |
600 |
609,60 mm |
5,537 mm |
5,537 mm |
6,350 mm |
6,350 mm |
9,525 mm |
14,275 mm |
Inch |
Thông số kỹ thuật độ dày (mm) |
||||||||
SCH 40s |
SCH 40 |
SCH 60 |
SCH 80s |
SCH 80 |
SCH 100 |
SCH 120 |
SCH 140 |
SCH 160 |
|
10 |
9,271 mm |
9,271 mm |
12,700 mm |
12,700 mm |
15,062 mm |
18,237 mm |
21,412 mm |
25,400 mm |
28,575 mm |
12 |
9,525 mm |
10,312 mm |
12,700 mm |
12,700 mm |
17,450 mm |
21,412 mm |
25,400 mm |
28,575 mm |
33,325 mm |
14 |
9,525 mm |
11,100 mm |
15,062 mm |
12,700 mm |
19,050 mm |
23,800 mm |
27,762 mm |
31,750 mm |
35,712 mm |
16 |
9,525 mm |
12,700 mm |
16,662 mm |
12,700 mm |
21,412 mm |
26,187 mm |
30,937 mm |
36,500 mm |
40,462 mm |
18 |
9,525 mm |
14,275 mm |
19,050 mm |
12,700 mm |
23,800 mm |
29,362 mm |
34,925 mm |
39,675 mm |
45,237 mm |
20 |
9,525 mm |
15,062 mm |
20,625 mm |
12,700 mm |
26,187 mm |
32,512 mm |
38,100 mm |
44,450 mm |
49,987 mm |
24 |
9,525 mm |
17,450 mm |
24,587 mm |
12,700 mm |
30,937 mm |
38,887 mm |
46,025 mm |
52,375 mm |
59,512 mm |
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm
Bền với những tác động môi trường: trong điều kiện khô ráo, sản phẩm này có thể có tuổi thọ từ 30 đến 50 năm. Trong môi trường ngoài trời nóng ẩm mưa nhiều như nước ta ống thép cũng phải có tuổi thọ tối thiểu 20 năm. Có được tuổi thọ cao như vậy là do lớp mạ kẽm bám rất chắc chắn trên bề mặt vật liệu, bản chất nguyên tố kẽm (Zn) khá trơ với nhiều loại môi trường kể cả môi trường nước và môi trường axit yếu. Trong các phương pháp mạ kẽm thì sản phẩm mạ theo phương pháp mạ kẽm nhúng nóng là có độ bền tốt nhất.
Khả năng chịu lực tốt: Khả năng chịu lực của ống thép mạ kẽm là nhờ vào lõi thép của nó. Hiện nay thị trường nội địa chỉ cung cấp ống thép hàn mạ kẽm tuy nhiên với nhiều ứng dụng quan trọng hơn đòi hỏi khả năng chịu lực cao thì ống thép hàn không đủ khả năng đáp ứng, nếu tăng độ dày thành ống thì giá thành lại đội lên cao hơn so với ống đúc. Chính vì vậy chúng tôi (HNSE) cung cấp sản phẩm ống thép đúc mạ kẽm, phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng. Sản phẩm được chúng tôi nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản có đầy đủ giấy tờ chứng nhận và xuất xứ.
Giá thành rẻ hơn nhiều so với ống inox mà vẫn đáp ứng nhiều công việc của ống inox như dẫn nước, dẫn hóa chất.
Độ tin cậy cao
Những ứng dụng quan trọng của ống thép mạ kẽm
Nói về ứng dụng của chúng thì có quá nhiều, chúng ta có thể thấy mặt của ống thép mạ kẽm ở khắp mọi nơi, trong nhiều công việc. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
Cấp thoát nước
Dùng trong công nghiệp dầu khí: đường ống dẫn, khai thác, chế biến, giàn chịu lực
Dùng trong dân dụng: Dẫn nước sinh hoạt, khí ga, mái che, giàn đỡ, lan can hàng rào, kiến trúc...
Hệ thống phòng cháy chưa cháy
Gia công chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí...