Phụ Kiện Áp Lực Cao Là Gì? Phân Loại Và Ứng Dụng

Co Hàn Áp Lực 90 Độ

Tê Giảm Hàn Áp Lực Cao

Tê Giảm Áp Lực Cao Ren

Tê Hàn Áp Lực Cao

Tê Áp Lực Cao Nối Ren

Rắc Co Hàn Áp Lực Cao

Măng Xông Hàn Áp Lực Cao

Măng Xông Áp Lực Ren

Chếch Hàn Áp Lực 45 Độ

Nối Giảm Áp Lực Ren

Kép Áp Lực Cao Nối Ren

Nơ Thu Áp Lực Cao Ren

Nắp Bịt Áp Lực Cao Ren

1. PHỤ KIỆN ÁP LỰC CAO LÀ GÌ?

  • - Phụ kiện áp lực hay (tiếng anh gọi là Forged pipe fittings), nó là loại phụ kiện ống được sử dụng để kết nối các đường ống chịu áp lực cao từ 3000psi (200 bar) trở lên. Phụ kiện áp lực cao bao gồm: Phụ kiện hàn lồng áp lực (socket weld forged pipe fittings) và phụ kiện ren áp lực (Forged threaded pipe fittings).
  • - Phụ kiện hàn áp lực được sản xuất từ các vật liệu thép ren chịu áp lực cao và nhiệt độ cao như: A105, inox A182 theo tiêu chuẩn Ansi class 2000#, 3000#, 6000#, 9000# và B16.11 hệ ren NPT.

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ KIỆN ÁP LỰC

2.1. Vật Liệu Phụ Kiện Áp Lực:

  • - Vật liệu: A105/105N, A182, TP304/304L, TP316/316L, A106, A350-LF2, TP310H, F11, F22, F91
  • - Vật liệu thép không gỉ: ASTM A182 F304/304L, F304H, F316/316L, F310, F317, F321
  • - Vật liệu thép carbon:  ASTM A105, A350 LF2, LF3, A694 F52, F60, F65, F70
  • - Vật liệu thép hợp kim: ASTM A182 F1, F5, F9, F11, F12, F22, F91
  • - Thép không gỉ Duplex: ASTM A182 F51, F53, F55, S31803, S32205, S32550, S32750, S32760

2.2. Kiểu Kết Nối Phụ Kiện Áp Lực:

  • - Hàn lồng (socket weld - SW)
  • - Kết nối ren trong (NPT, BSPT),
  • - Kết nối ren ngoài (NPT, BSPT, BSPP),
  • - Hàn giap mối (weld)

2.3. Kiểu Kết Nối Phụ Kiện Áp Lực:

  • - Áp lực với loại ren: 2000#, 3000#, 6000#
  • - Áp lực với hàn lồng: 3000#, 6000#, 9000#
  • - Áp lực với hàn giáp mối: SCH40, SCH80, SCH160, SCh.XXS

2.4. Các Dạng Tiêu Chuẩn

  • - Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASME B16.11, B16.5, MSS-SP-97, BS3799, GB/T14626
  • - ASME B16.11
  • - MSS-SP-79, 83, 95, 97
  • - ANSI/ASME B1.20.1
  • - Các phụ kiện hàn áp lực được sản xuất theo một số tiêu chuẩn ASTM và được sản xuất theo ASME B16.11.
  • - Tiêu chuẩn B16.11 quy định về áp suất, nhiệt độ, kích thước, dung sai, ký hiệu và yêu cầu vật liệu đối với thép hợp kim và carbon rèn.
  • - Các dạng vật liệu được chấp nhận theo tiêu chuẩn này là vật liệu rèn, thanh, ống thép đúc phù hợp với các yêu cầu về: 
    • + Thành phần hóa học
    • + Nhiệt độ nóng chảy
    • + Và các yêu cầu về tính chất cơ học
  • - Tuân theo quy định trong các tiêu chuẩn ASTM A105, A182 hoặc A350.

2.5. Các Kích Cỡ Phụ Kiện Áp Lực

  • - Kích cỡ size hệ inh: 1/8″, 1/4", 3/8", 1/2", 3/4", 1", 1.1/4", 1.1/2", 2", 2.1/2", 3", 4″.
  • - Kích cỡ size hệ DIN: DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100.

3. PHÂN LOẠI PHỤ KIỆN ÁP LỰC

Ở bài viết này chúng ta chỉ xem xét hai loại phổ biến cho loại phụ kiện áp lực cao là: Phụ kiện ren áp lực cao và phụ kiện hàn lồng áp lực cao mà không giới thiệu phụ kiện hàn giáp mối áp lực, vì nó nằm trong phần phụ kiện thép hàn.

Phụ kiện áp lực bao gồm các sản phẩm sau:

  • - Co (cút) 45 độ áp lực cao
  • - Co (cút) 90 độ áp lực cao
  • - Tê cao áp lực cao
  • - Tê thu áp lực cao
  • - Chén áp lực cao
  • - Rắc co áp lực cao
  • - Măng sông áp lực cao
  • - Thập áp lực cao
  • - Kép áp lực cao

3.1. Phụ Kiện Ren Áp Lực Cao

  • Phụ kiện ren áp lực (Forged threaded pipe fittings) bao gồm các loại như: co cút ren áp lực cao, tê ren áp lực, kép ren áp lực cao, măng xông với áp lực từ 2000#, 3000#, 6000, vật liệu thép A105/A105N, A182... tiêu chuẩn B16.11 hệ ren NPT.

3.1.1. Ưu nhược điểm phụ kiện ren áp lực

Ưu điểm phụ kiện ren áp lực
  • - Lắp đặt dễ dàng và bảo dưỡng thay thế nhanh.
  • - Chịu được áp lực cao
  • - Chịu nhiệt độ cao
  • - Làm việc tốt ở môi trường khắc nghiệt
  • - Mối liên kết chắc chắn.
  • - Kích thước nhỏ nên tiết kiệm không gian.
Nhược điểm phụ kiện ren áp lực
  • - Giá thành cao
  • - Chi phí sử dụng và thay thế cao
  • - Không có kích thước lớn

3.1.2. Ứng dụng phụ kiện ren áp lực

  • - Dùng cho hệ thống xăng dầu, hơi nóng, khí nén.
  • - Lọc hoá dầu
  • - Khai thác mỏ
  • - Nhiệt điện, hoá chất, giấy, xi măng, luyện thép, đóng tầu...

3.2. Phụ Kiện Hàn Lồng Áp Lực Cao

  • Phụ kiện hàn áp lực cao (socket weld forged pipe fittings) thép rèn A105, inox A182, Ansi class 3000#, 6000#, 9000#.

3.2.1. Ưu nhược điểm phụ kiện hàn lồng áp lực

Ưu điểm phụ kiện hàn lồng áp lực
  • - Chịu được áp lực rất cao
  • - Chịu nhiệt độ rất cao
  • - Làm việc tốt ở môi trường khắc nghiệt
  • - Mối liên kết hàn rất chắc chắn.
  • - Kích thước nhỏ nên tiết kiệm không gian.
Nhược điểm phụ kiện hàn lồng áp lực
  • - Lắp đặt bằng phương pháp hàn khó khắn hơn lắp ren.
  • - Giá thành đắt đỏ hơn loại khác
  • - Chi phí thay thế sửa chữa cao
  • - Khó thay thế
  • - Không có kích thước lớn như loại phụ kiện hàn giáp mối.

3.2.2. Ứng dụng phụ kiện hàn lồng áp lực

  • - Ứng dụng cho hơi nóng quá nhiệt, dẫn xuất dầu mỏ, khí nén áp lực cao...
  • - Nhiệt điện, lọc hoá dầu, hoá chất, giấy, xi măng, luyện thép, đóng tầu, khai khoáng chế biến...

4. ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT CỦA PHỤ KIỆN ÁP LỰC

  • - Chịu chịu áp lực cao
  • - Chống mài mòn
  • - Mẫu mã bên đẹp
  • - Chịu nhiệt độ cao
  • - Bền bỉ theo thời gian

5. VÌ SAO CHỌN VINDEC ĐỂ MUA PHỤ KIỆN ÁP LỰC

  • - VINDEC, chúng tôi là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm nhập khẩu và phân phối PHỤ KIỆN ÁP LỰC uy tín tại Việt nam, đây là địa chỉ đáng tin cây cho quý khác hàng lựa chọn sản phẩm này. Chúng tôi có thể làm hài lòng khách hàng với năng lực đội ngũ nhân viên có kỹ thuật trình độ kỹ thuật cao, được đào tạo chuyên nghiệp.
  • - Thêm vào đó, chúng tôi có Kho Hàng tại Hồ Chí Minh và có Kho Hàng + Xưởng Sản Xuất với diện tích trên 2.000m2 tại KCN TỪ LIÊM - HÀ NỘI.
  • - VIDNEC với phương châm "TỐT HƠN và HƠN NỮA - BETTER and MORE" VINDEC với năng lực và kinh nghiệm 20 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự đáp ứng được các dự án lớn về hàng PHỤ KIỆN ỐNG cũng như VẬT LIỆU LÀM KÍN và VAN CÔNG NGHIỆP chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.

Admin: VINDEC

Zalo
Hotline