Vòng Đệm Amiang Chịu Dầu

Gia công: Cắt từ tấm gioăng amiang chịu dầu.

Nhiệt độ làm việc tối đa: 550℃

Áp suất làm việc tối đa: 15Mpa

Độ dày: 0.5mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm.

Kích thước gioăng amiang mặt bích: DN15 - DN600,...

Loại gioăng amiang chịu nhiệt: FF (Có lỗ bu lông), RF (Không lỗ bu lông)

Các kích thước khác là tùy chọn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Úng dụng: làm kín mặt bích, máy móc... Trong môi trường xăng dầu, hơi nóng...

Xuất xứ: Ấn độ, Trung quốc.

MUA LOẠI KHÁC: VÒNG ĐỆM AMIANG

1. VÒNG ĐỆM AMIANG CHỊU DẦU

Vòng đệm amiang chịu dầu (gioăng amiang chịu dầu) là sản phẩm của gioăng làm kín được gia công từ tấm amiang chịu dầu cao cấp, có khả năng chống thấm, chịu áp suất và kháng dầu mỡ, dung môi hóa chất. Sản phẩm được cắt theo tiêu chuẩn mặt bích JIS, DIN, ANSI hoặc thiết kế phi tiêu chuẩn, đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật trong ngành dầu khí, hóa chất, cơ khí và năng lượng.

2. BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÒNG ĐỆM AMIANG CHỊU DẦU

Thuộc Tính

Tham Số Kỹ Thuật

Gia công

Cắt chính xác từ tấm gioăng amiang chịu dầu, theo tiêu chuẩn hoặc bản vẽ riêng.

Nhiệt độ làm việc tối đa

250°C – 580°C (tùy loại vật liệu amiang và môi trường sử dụng)

Áp suất làm việc tối đa

5 MPa – 20 MPa (chịu áp cao, phù hợp hệ thống dầu khí, hơi nóng)

Độ dày tiêu chuẩn

0.5mm – 6mm (gia công theo yêu cầu kỹ thuật)

Kích thước mặt bích

DN15 – DN600 (hoặc tùy chỉnh theo bản vẽ khách hàng)

Loại gioăng

FF (có lỗ bulong) / RF (không lỗ bulong)

Đặc tính nổi bật

Chịu dầu, chống thấm, chịu áp lực và nhiệt độ cao, kháng hóa chất nhẹ.

Ứng dụng

Làm kín mặt bích van, đường ống, thiết bị dầu mỡ, khí nén, hóa chất.

Xuất xứ vật liệu

Ấn Độ, Trung Quốc.

Nhập khẩu & gia công

VINDEC Việt Nam – gia công CNC chuẩn JIS, DIN, ANSI.

3. ĐẶC TÍNH CỦA GIOĂNG AMIANG CHỊU DẦU

  • Chịu dầu và dẫn xuất dầu mỏ tốt: Kháng xăng, dầu, nhựa đường, khí đốt và các dung môi công nghiệp.

  • Chịu nhiệt và áp suất cao: Làm việc ổn định đến 580°C, áp suất tối đa 200kgf/cm², thích hợp cho môi trường dầu – hơi nóng.

  • Độ bền cơ học cao: Chịu nén, chịu mài mòn, ma sát tốt; có thể gia cường sợi thép hoặc thủy tinh tăng độ bền kéo.

  • Khả năng phục hồi và đàn hồi tốt: Duy trì độ kín ổn định, không biến dạng sau khi tháo/lắp.

  • Chống thấm & cách nhiệt hiệu quả: Không thấm nước, chống rò rỉ, cách điện và cách âm tốt.

  • Tính dẻo dai vượt trội: Không giòn, khó gãy, bền trong môi trường rung động.

  • Kháng hóa chất: Chịu được môi trường axit, kiềm và hóa chất ăn mòn nhẹ.

  • Đa dạng lựa chọn: Nhiều màu sắc, kích thước, độ dày khác nhau, đáp ứng mọi ứng dụng công nghiệp.

  • Giá thành: Cao hơn gioăng amiang chịu nhiệt thông thường, tương xứng với độ bền và hiệu năng.

4. BÁO GIÁ GIOĂNG AMIANG CHỊU DẦU

  • Giá của gioăng chịu dầu từ amiang sẽ được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như độ dày, kích thước khổ, cũng như khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao nhất.

Size Độ dày Chuẩn FF (vnd) Chuẩn RF (vnd)
DN15 (1/2") 3mm 32.000 23.000
DN20 3mm 40.000 30.000
DN25 3mm 58.000 41.000
DN32 3mm 64.000 58.000
DN40 3mm 75.000 65.000
DN50 3mm 83.000 75.000
DN65 3mm 95.000 84.000
DN80 3mm 110.000 93.000
DN100 3mm 130.000 102.000
DN125 3mm 145.000 115.000
DN150 3mm 156.0000 124.000
DN200 3mm 169.000 135.00
DN250 3mm 180.000 144.000

5. GIA CÔNG CẮT GIOĂNG AMIANG CHỊU DẦU

  • Nguyên liệu: Gia công từ tấm gioăng amiang chịu dầu cao cấp nhập khẩu Ấn Độ và Trung Quốc, đảm bảo độ kín và độ bền cao.

  • Công nghệ gia công: Sử dụng máy cắt CNC chuyên dụng, đảm bảo độ chính xác tuyệt đối cho các loại mặt bích PN16 và phi tiêu chuẩn.

  • Thông số kỹ thuật:

    • Độ dày phổ biến: 0.25mm – 6mm

    • Kích thước: DN8 – DN1200,... hoặc theo bản vẽ yêu cầu

  • Tiêu chuẩn mặt bích:

    • DIN/BS4504: PN10, PN16, PN25

    • JIS: 10K, 16K, 20K

    • ANSI/ASME: Class 150

  • Kiểu gioăng:

    • FF: Có lỗ bu lông

    • RF: Không lỗ bu lông

  • Gia công theo yêu cầu: Cắt theo hình dạng đặc biệt như vành khăn, elip, oval, vuông, hoặc theo bản vẽ kỹ thuật khách hàng cung cấp.

  • Đơn vị gia công: VINDEC Việt Nam – chuyên gia công gioăng amiang chịu dầu chuẩn quốc tế DIN, JIS, ANSI, BS,...

6. ỨNG DỤNG CỦA VÒNG ĐỆM AMIANG CHỊU DẦU

  • Ngành xăng dầu: Làm kín bồn chứa, đường ống, van công nghiệp, phù hợp với xăng, dầu diesel, dầu hỏa, nhựa đường, mỡ công nghiệp, hắc ín.

  • Ngành hóa chất: Dùng cho chất tẩy rửa, dung môi, axit, kiềm nhẹ, giúp ngăn rò rỉ và đảm bảo an toàn hệ thống.

  • Hệ thống khí & hơi: Ứng dụng trong khí nén, khí đốt, khí thiên nhiên, hơi nước nóng (steam) và khí hóa lỏng LPG.

  • Ngành năng lượng: Sử dụng trong nhiệt điện, thủy điện, điện hạt nhân, điện gió, điện mặt trời, giúp tăng độ kín và tuổi thọ thiết bị.

  • Công nghiệp nặng & khai khoáng: Dùng trong luyện kim, xi măng, hóa chất, khai thác mỏ, quặng sắt, đồng, bô xít.

  • Cơ khí & ô tô: Làm kín động cơ, ống pô, máy nén khí, chịu nhiệt và dầu tốt.

  • Thực phẩm & thủy sản: Dùng trong máy móc chế biến thực phẩm, bia – rượu – nước giải khát, dây chuyền sản xuất thủy sản.

  • Thiết bị nhiệt: Làm kín cho nồi hơi, lò hơi, đường ống dẫn hơi, thiết bị trao đổi nhiệt.

  • Ngành dệt may – tơ sợi: Ứng dụng trong hệ thống hơi nóng, dầu truyền nhiệt, khí nén.

  • Ứng dụng tổng quát: Làm gioăng mặt bích, gioăng van, đệm làm kín máy móc trong môi trường xăng dầu, hóa chất, hơi nóng, áp suất cao.

Sản phẩm liên quan

Zalo
Hotline