1GIOĂNG AMIANG CHỊU DẦU
-
Gioăng (bìa) amiang chịu dầu (ron amiang chịu dầu) là sản phẩm được gia công cắt từ tấm gioăng amiang chịu dầu thành các hình dạng và kích thước khác nhau, tiêu chuẩn khác nhau của mặt bích hoặc phi tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
2THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
Gia công: Cắt từ tấm gioăng amiang chịu dầu
-
Nhiệt độ làm việc tối đa: 250℃ / 300℃/ 400℃/ 550℃/ 580℃
-
Áp suất làm việc tối đa: 5Mpa/ 6Mpa/ 8Mpa, 10Mpa, 15Mpa, 20Mpa
-
Độ dày: 0.5mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm
-
Kích thước gioăng amiang mặt bích: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250,...
-
Loại gioăng amiang chịu dầu: FF (Có lỗ bu lông), RF (Không lỗ bu lông)
-
Các kích thước khác là tùy chọn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
-
Xuất xứ: Ấn độ, Trung quốc.
-
Nhập khẩu: VINDEC
-
Ứng dụng: làm kín mặt bích, van công nghiệp, máy móc... Trong môi trường xăng dầu, hơi nóng...
3ĐẶC TÍNH GIOĂNG AMIANG CHỊU DẦU
-
Khả năng chịu dầu tốt, xăng tốt, các dẫn xuất của dầu mỏ, nhựa đường...
-
Có khả năng chịu mài mòn, ma sát rất tốt
-
Chịu nén, chịu áp suất cao tuyệt vời và phục hồi rất tốt.
-
Có độ bền kéo tốt (có thể gia cố sợi thép, thuỷ tính...) để gia tăng độ bền kéo.
-
Chịu áp lực cao lên đến 200kgf/cm2
-
Có khả năng cách điện, cách âm rất tốt.
-
Làm việc tốt ở nơi nhiệt độ cao, hơi nóng, nước nóng, dầu nóng...
-
Có khả năng không thấm nước, chống thấm tốt.
-
Rất dẻo dai, không dẽ bị bẻ gẫy...
-
Cách nhiệt tuyệt vời, có thể chịu nhiệt độ lên đến 580°C
-
Chịu được các loại axit, kiềm rất tốt.
-
Đa dạng màu sắc, kích thước và độ dày
-
Giá thành cao hơn so với loại gioăng amiang chịu nhiệt.
4BÁO GIÁ GIOĂNG AMIANG CHỊU DẦU
-
Giá của gioăng chịu dầu từ amiang sẽ được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như độ dày, kích thước khổ, cũng như khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao nhất.
Size | Độ dày | Chuẩn FF (vnd) | Chuẩn RF (vnd) |
DN15 (1/2") | 3mm | 32.000 | 23.000 |
DN20 | 3mm | 40.000 | 30.000 |
DN25 | 3mm | 58.000 | 41.000 |
DN32 | 3mm | 64.000 | 58.000 |
DN40 | 3mm | 75.000 | 65.000 |
DN50 | 3mm | 83.000 | 75.000 |
DN65 | 3mm | 95.000 | 84.000 |
DN80 | 3mm | 110.000 | 93.000 |
DN100 | 3mm | 130.000 | 102.000 |
DN125 | 3mm | 145.000 | 115.000 |
DN150 | 3mm | 156.0000 | 124.000 |
DN200 | 3mm | 169.000 | 135.00 |
DN250 | 3mm | 180.000 | 144.000 |
-
Chú ý: Chuẩn FF (Có lỗ bu lông), chuẩn RF (không lỗ bulong)
-
Kích thước chuẩn DIN/BS4504 PN10/16/25: DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300.
-
Kích thước chuẩn JIS10K/16K/20K: 8A, 10A, 15, 20A, 25A, 32A, 40A, 50A, 65A, 80A, 100A, 125A, 150A, 200A, 250A, 300A...
-
Kích thước chuẩn Ansi class 150: 1/4", 3/8", 1/2", 3/4", 1", 1.1/4", 1.1/2", 2", 3", 4", 5", 6", 8", 10", 12", 14", 16", 18", 20", 24"
5GIA CÔNG CẮT GIOĂNG AMIANG CHỊU DẦU
-
Từ dạng tấm gioăng amiang chịu dầu loại tốt nhất nhập khẩu từ Ấn độ chúng tôi có thể gia công theo mọi yêu cầu của khách hàng với máy cắt CNC chuyên dụng dành riêng cho cắt gioăng amiang chịu dầu mặt bích PN16.
-
Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
-
Độ dày gioăng amiang chịu dầu PN16: 2, 3, 4, 5, 6mm
-
Gioăng amiang mặt bích chịu dầu PN16 tiêu chuẩn DIN/BS4504: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100...
-
Gioăng amiang mặt bích chịu dầu tốt tiêu chuẩn FF có lỗ bu lông và gioăng amiang mặt bích RF không lỗ bu lông.
-
Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...
6ỨNG DỤNG GIOĂNG AMIANG CHỊU DẦU
Môi Trường Sử Dụng:
-
Dùng làm kín cho lưu chất xăng dầu, dầu diesel, dầu hỏa, mỡ công nghiệp, dầu làm mát động cơ.
-
Sử dụng làm kín các sản phẩm phân đoạn lọc hóa dầu, nhựa đường, hắc ín...
-
Sử dụng được cho một cho hoá chất, chất tẩy rửa, dung môi.
-
Dùng cho một số loại axit và chất kiềm.
-
Sử dụng cho khí nén, khí hoá lòng, khí thiên nhiên, khí đốt, hơi nóng steam.
-
Được ứng dụng nhiều cho các môi chất khác trong công nghiệp.
Lĩnh Vực Sử Dụng:
-
Năng lượng: Điện hạt nhân, điện gió, điện mặt trời, nhiệt điện, thủy điện...
-
Khai khoáng: Khai thác mỏ than, bô xít, quặng sắt, quặng đồng,...
-
Công nghiệp nặng: Nhiệt luyện, xi măng, hoá chất, kết cấu thép.
-
Sản xuất Ô tô, xe máy: Dùng trong động cơ đốt trong, ống pô...
-
Chế biến thực phẩm: Bia rượu, mía đường, nước giải khát...
-
Thủy sản: làm kín đường ống dẫn nước, máy móc chế biến thủy sản.
-
Thiết bị nhiệt: Nồi hơi, lò hơi, đường ống hơi nóng.
-
Dầu khí: Chế biến dầu mỏ, khai thác dầu mỏ, nhựa đường, khí đốt.
-
Ngành dệt may, may mặc, tơ sợi...
-
Xăng dầu: Thùng chứa, bồn chứa, đường ống dẫn vận chuyển xăng dầu.
-
Dùng nhiều trong các ngành công nghiệp khác.