Cây PTFE Pha Thủy Tinh

- Tỷ trọng: 2.1 ~ 2.3 g/cm3

- Cường lực kéo: 15 Mpa

- Nhiệt độ lớn nhất: -70 to 260 ˚C

- Áp lực lớn nhất: 12 Bar

- Độ dãn dài : 200%

- Độ cứng (Shore A): 50 to 60

- Cường độ điện môi: 10 KV/mm

- Size: Cây nhựa PTFE Phi 6, phi 10, phi 15, phi 20, phi 25, phi 30, phi 40, phi 50, phi 55, phi 60, phi 65, phi 70, phi 75.... phi 300

- Dài tiêu chuẩn: 1.000mm

- Mua loại khác tại:  NHỰA PTFE

Giới thiệu

Cây PTFE Pha Thủy Tinh (tiếng Anh: Glass Fiber Filled PTFE Rod, còn gọi: Cây nhựa Teflon gia cường sợi thủy tinh, PTFE + Glass Fiber Rod) là vật liệu nhựa kỹ thuật composite tạo bởi PTFE (Polytetrafluoroethylene) kết hợp sợi thủy tinh (Glass Fiber, GF) với hàm lượng điển hình 15–25% (có thể kèm phụ gia rắn như MoS₂/Graphite để tối ưu mài mòn).
Nhờ sợi thủy tinh gia cường, vật liệu có độ cứng – độ bền nén – chống mài mòn – ổn định kích thước vượt trội so với PTFE thuần, đồng thời vẫn giữ ưu điểm ma sát thấp, chịu hóa chất và chịu nhiệt rộng.

  • Từ khóa chính: Cây PTFE pha thủy tinh; Glass Fiber Filled PTFE Rod

  • Từ khóa phụ: Cây nhựa PTFE gia cường sợi thủy tinh, thanh PTFE pha GF, Teflon pha GF, PTFE Glass Fiber

  • Tên gọi khác: Cây PTFE + GF; PTFE filled with glass fiber; PTFE GF rod


Bảng thông số kỹ thuật

Thuộc tính

Tham số / Ghi chú

Thành phần

PTFE + 15–25% Glass Fiber (GF) (tùy chọn thêm 3–5% MoS₂/Graphite)

Tỷ trọng (Density)

~ 2,18 – 2,35 g/cm³

Độ bền kéo (Tensile Strength)

~ 18 – 28 MPa

Độ bền nén / chống creep

Rất cao, giảm “chảy lạnh” đáng kể so với PTFE thuần

Độ cứng (Shore D)

70 – 80

Hệ số ma sát

~ 0,10 – 0,15 (thấp, có thể thấp hơn nếu có MoS₂/Graphite)

Mài mòn / Wear

Tăng 5–10× so với PTFE thuần

Nhiệt độ làm việc

–200°C → +260°C (ngắn hạn có thể cao hơn)

Hệ số giãn nở nhiệt

Giảm rõ rệt vs PTFE thuần → ổn định kích thước tốt

Kháng hóa chất

Rất tốt; lưu ý: dung dịch NaOH/Strong base, HF có thể ảnh hưởng sợi thủy tinh

Cách điện

Rất tốt (GF là chất cách điện)

Màu sắc

Trắng ngà / vàng nhạt / kem (tùy tỷ lệ và phụ gia)

Kích thước phổ biến

Ø5 – Ø300 mm × dài 1000 mm (nhận cắt/gia công)

Tiêu chuẩn tham chiếu

ASTM D4894/D4895, ISO 12086


Đặc Tính Kỹ thuật Nổi Bật

1) Gia cường cơ học – chịu tải cao

  • GF tăng độ cứng, độ bền nén, giảm biến dạng lâu dài (creep).

  • Đặc biệt phù hợp bạc trượt, vòng đệm chịu áp, chi tiết trượt chịu tải lặp.

2) Ổn định kích thước & giảm giãn nở nhiệt

  • So với PTFE thuần, hệ số giãn nở nhiệt của PTFE + GF giảm đáng kể → kích thước ổn định khi nhiệt/áp thay đổi.

  • Hạn chế nới lỏng khe hở (clearance) trong lắp ráp chính xác.

3) Chống mài mòn, ma sát thấp

  • Sợi thủy tinh tăng khả năng chịu mài mòn; kết hợp với PTFE cho ma sát thấp.

  • Nếu thêm MoS₂/Graphite, ma sát tiếp tục giảm, độ bền trượt tăng.

4) Chịu nhiệt & kháng hóa chất tốt

  • Dải nhiệt –200 → +260°C, không giòn ở lạnh sâu, không mềm đáng kể ở nóng cao.

  • Kháng hóa chất rộng: axit, dung môi, dầu mỡ… (Lưu ý HF và base mạnh có thể tấn công sợi thủy tinh).

5) Cách điện & không hút ẩm

  • Cách điện rất tốt (GF là chất cách điện), độ hút ẩm gần như 0% → bền trong môi trường ẩm.

6) Dễ gia công – bề mặt đẹp

  • Tiện, phay, khoan, cắt CNC theo bản vẽ; bề mặt mịn, sai số thấp.

  • Có thể gia công phức tạp: rãnh, bậc, lỗ chính xác, bề mặt khít trượt.


Phân Loại Các Loại Phổ Biến

Theo tỷ lệ sợi thủy tinh (GF)

  • PTFE + 15% GF: cân bằng đàn hồi – cơ tính, phù hợp chi tiết trượt tiêu chuẩn.

  • PTFE + 25% GF: cứng hơn, chống creep tốt hơn, chịu tải cao.

  • PTFE + 15–25% GF + 3–5% MoS₂/Graphite: tối ưu ma sát – mài mòn cho bạc trượt tốc độ cao.

Theo hình dạng cung cấp

  • Cây tròn đặc (Solid Rod): phổ biến nhất; tiện/phay bạc trượt, vòng đệm, pít-tông, con lăn.

  • Cây ống (Hollow Rod/Tube): nhẹ, tiết kiệm vật liệu, seat van, ống lót.

  • Tấm (Sheet/Plate): cắt gioăng, đệm kín bích, chi tiết phẳng.

Theo ứng suất làm việc

  • Cấp tải tiêu chuẩn: bạc trượt, vòng đệm ở áp suất trung bình.

  • Cấp tải cao / nhiệt cao: khuyến nghị 25% GFphụ gia rắn (MoS₂/Graphite) để tối ưu.


Ứng Dụng

  • Cơ khí – chế tạo máy: bạc trượt, bushings, bearings, con lăn, đệm trục, pít-tông, bề mặt trượt.

  • Van – bơm – thiết bị áp lực: seat van, vòng chặn, gioăng chịu hóa chất, chi tiết kín áp suất & nhiệt.

  • Ngành hóa chất – dầu khí: chi tiết trong đường ống, thiết bị phản ứng, bơm hóa chất, bộ trao đổi nhiệt.

  • Điện – điện tử: đệm cách điện chịu nhiệt, linh kiện cách điện không hút ẩm, ổn định.

  • Khuôn, máy ép nhiệt: bề mặt chống dính, chịu mài mòn, tản nhiệt vừa phải.

  • Thực phẩm – dược phẩm (tùy cấp độ vật liệu): bề mặt sạch, không bám dính, vệ sinh dễ.


Địa Chỉ Uy Tín Bán

Tiêu chí chọn nhà cung cấp

  • CO/CQ đầy đủ, tiêu chuẩn ASTM/ISO rõ ràng.

  • Kho sẵn đa kích thước Ø5–Ø300 mm, gia công CNC theo bản vẽ.

  • Tư vấn kỹ thuật tỉ lệ GF & phụ gia, matching ứng dụng – tải – nhiệt – hóa chất.

  • Giao nhanh, chính sách đổi/trả với phôi lỗi, hậu mãi tốt.

Gợi ý tại Việt Nam

VINDEC Việt Nam

  • Cung cấp PTFE Filled đa dạng: GF (sợi thủy tinh), Đồng, Carbon, Graphite, PEEK…

  • Xưởng CNC hiện đại: tiện, phay, khoan, cắt theo bản vẽ; dung sai chặt.

  • Website: vindec.vn | Hotline: 0918 097 968 | Email: info@vindec.vn

VINDEC sẵn sàng cung cấp phôi & gia công hoàn thiện theo bản vẽ, tư vấn lựa chọn tỷ lệ GF/phụ gia phù hợp từng ứng dụng, giá cạnh tranh, giao nhanh toàn quốc.

Sản phẩm liên quan

Tấm Nhựa PTFE (Teflon)

Tấm Nhựa PTFE (Teflon) Mềm

Màng Nhựa PTFE

Cây PTFE Pha Thủy Tinh

Cây PTFE Pha Chì Graphite

Cây Nhựa PTFE Pha Carbon

Cây Nhựa PTFE Pha Peek

Cây Nhựa PTFE Pha Đồng

Zalo
Hotline