Đai Thang OPTIBELT

Dây Đai Thang Optibelt

1. Giới Thiệu Dây Đai Thang Optibelt
Dây cổ điển VB (loại A, B, C, D, E): Tiết diện đai thiết kế theo kiểu cũ -> phù hợp cho mọi bộ truyền, tuy nhiên thường dùng để thay thế cho các dây đai trong những bộ truyền cũ.
Dây cải tiến SK (loại SPZ, SPA, SPB, SPC) : Diện tích tiếp xúc giữa đai và Puli lớn -> tăng công suất truyền, nâng cao hiệu suất và tuổi thọ
Lõi chịu lực bằng sợi Polyester -> Chịu được lực căng đai lớn, ít co giãn. Bộ truyền có thể đạt tới công suất 200KW.
Vải bao bọc chống mài mòn -> Độ bền cao, hoạt động tốt trong môi trường bụi, dầu nhớt, nhiệt độ cao.
Vận tốc đai có thể lên đến 42m/s -> Phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau
Tính năng Optibelt S=C plus -> Chênh lệch về chiều dài giữa các dây đai rất nhỏ, có thể kết hợp thành bộ đai 2,3 hoặc 4 sợi mà không cần phải lựa chọn, hiệu suất truyền đạt đến 97%.
Ứng dụng:
Với những tính năng ưu việt nói trên, dây đai thang cải tiếng Optibelt-SK được ưu tiên sử dụng trong những thiết bị thế hệ mới đòi hỏi công suất lớn, hiệu suất truyền cao và kích thước bộ truyền nhỏ gọn trong tất ả cá ngành công nghiệp và nông nghiệp như : xi măng, sản xuất gạch men, máy chế biến nông sản, quạt, bơm…

2. Dây đai thang cải tiến theo tiêu chuẩn của Mỹ RMA / MPTA : 3V/9N, 5V/15N, 8V/25N
Đặc tính kỹ thuật : cấu tạo và đặc tính của loại đai này tương tự như loại Optibelt-SK  -> Phù hợp để thay thế cho các loại dây đai trong những thiết bị nhập khẩu từ Bắc Mỹ, Canada…
Ứng dụng : Loại dây đai này được sử dụng phổ biến trong những thiết bị sản xuất cho các khu vực sử dụng hệ Inch như Bắc Mỹ, Canada…
Loại 8V/25N phù hợp cho những bộ truyền tải nặng như máy nghiền đá, silo nghiền…

3 . Đai thang răng (Optibelt SUPER TX M=S) : XPZ, XPB, XPC, 3VX, 5VX, AX, BX, CX, ZX
Mặt tiếp xúc giữa dây đai và Puli không có vải bọc, có nhiều sợi tổng hợp được bố trí theo phương ngang trong phần hợp chất cao su bền -> Nâng cao công suất truyền, tăng độ cứng vững theo phương ngang, độ bền mòn cao, ít co giãn.
Phía trong có răng -> Mềm, dễ uốn cong, phù hợp cho những bộ truyền có đường kính Puli nhỏ, tỉ số truyền lớn, giải nhiệt tốt.
Lõi chịu lực bằng sợi Polyester đặc biệt -> chịu được lực căng đai lớn, ít co giãn
Hợp chất cao su chất lượng cao Polychloroprene -> có thể chịu được nhiệt độ lên đến 90o
Tính năng Optibelt M=S -> dung sai chiều dài của các dây đai nhỏ hơn giới hạn cho phép của bộ dây đai do đó có thể kết hợp thành bộ đai 2,3 hoặc 4 sợi mà không cần phải lựa chọn.
Ứng dụng: Sử dụng trong tất cả các bộ truyền đòi hỏi công suất lớn, Puli có đường kính nhỏ và vận tốc cao.

4. Optibelt KB Đai Kraftbands theo tiêu chuẩn ISO / DIN / RMA / MPTA / ASAE
Kết nối 2 đến 5 dây đai thang thường hoặc đai thang cải tiến đơn lẻ lại với nhau bằng một lớp liên kết -> rất phù hợp cho các bộ truyền tải nặng, tải rung động, khoảng cách giữa hai puli lớn trục đứng …
Lớp liên kết bằng vật liệu đặc biệt -> độ cứng vững theo phương ngang cao, chạy êm, ít rung.
Ứng dụng  : Sử dụng hiệu quả trong những bộ truyền của máy nghiền đá, cưa gang, sàn rung, máy nén…
Ký hiệu : 3/3V 600 có nghĩa là 3 sợi 3V 600 ghép lại với nhau.

5. Mã Thông Dụng:

- Đai thang răng Optibelt Bản 3V - 3VX: 3V425, 3V375, 3V560, 3V670, 3V710, 3V750, 3V750/5R, 3V950, 3VX1000, 3VX1060, 3VX1180, 3VX355, 3VX425, 3VX450, 3VX500, 3VX530, 3VX530/2R, 3VX560, 3VX600, 3VX630, 3VX670, 3VX710, 3VX750, 3VX750/5R, 3VX800, 3VX850, 3VX850/3R, 3VX900, 3VX950

- Đai thang răng Optibelt Bản 5V - 5VX: 5V1000, 5V1060, 5V1120, 5V1180, 5V1250, 5V1320, 5V1600, 5V1700, 5V2120, 5V750, 5V800, 5V900, 5V950, 5VX1000, 5VX1060, 5VX1120, 5VX1180, 5VX1320, 5VX530, 5VX560, 5VX600, 5VX630, 5VX800, 5VX850, 5VX900, 5VX950

- Đai thang răng Optibelt Bản 8V: 8V1250, 8V1400, 8V1600, 8V1700, 8V2000, 8V2120, 8V2150, 8V2200, 8V4000, 8V4250

- Đai thang răng Optibelt Bản A: A100, A102, A112, A128, A144, A22, A23, A24, A25, A27, A29, A30, A31, A32, A33, A34, A35, A36, A37, A38, A39, A40, A41, A42, A43, A44, A45, A47, A48, A50, A51, A52, A53, A54, A55, A56, A57, A58, A59, A60, A62, A63, A64, A65, A66, A67, A68, A69, A70, A71, A72, A75, A77, A78, A79, A80, A82, A83, A94

- Đai thang răng Optibelt Bản B: B104, B106, B107, B108, B110, B112, B114, B115, B118, B120, B126, B128, B130, B140, B144, B146, B155, B24, B27, B28, B29,  B2921/3R,  B31, B32, B34, B35, B36, B37, B38, B39, B41, B42, B43, B44, B46, B47, B48, B50, B51, B53, B54, B55, B56, B57, B59, B60, B61, B63, B64, B65, B66, B68, B69, B71, B72, B73, B74, B75, B77, B78, B79, B80, B83, B85, B86, B88, B89, B90, B92, B93, B95, B97, BB81, BX49, BX75.

- Đai thang răng Optibelt Bản C: C100, C102, C103, C105, C106,C108, C110, C114, C115, C116, C122, C124, C126, C128, C130, C138, C140, C142, C144, C148, C155, C158, C166, C170, C187, C190, C195, C220, C285, C300, C56, C57, C58, C59, C60, C61, C66, C69, C70, C71, C72, C73, C76, C80, C82, C85, C88, C90, C92, C94, C95, C97, C98, C99

- Đai thang răng Optibelt Bản D: D120, D128, D140, D162, D180, D248, D315

- Đai thang răng Optibelt Bản XPA: XPA732, XPA882, XPA1132, XPA1157, XPA1180, XPA1257, XPA1307, XPA1400, XPA1457, XPA1600, XPA1900, XPA2000, XPA2120, XPA2240, XPA2500, XPA2800, XPA3000, XPA3550

- Đai thang răng Optibelt Bản XPB: XPB1320, XPB1400, XPB1500, XPB1600, XPB1800, XPB1850, XPB1900, XPB2000, XPB2020, XPB2120, XPB2360, XPB2400, XPB2500, XPB2650, XPB2800, XPB2840, XPB3000

- Đai thang răng Optibelt Bản XPC: XPC2120, XPC2240, XPC2650, XPC2800, XPC3000, XPC3350

- Đai thang răng Optibelt Bản XPZ: XPZ0987, XPZ1060, XPZ1202, XPZ1250, XPZ1287, XPZ1337, XPZ1487, XPZ1537, XPZ1662, XPZ1800, XPZ2120, XPZ2240, XPZ2800

>>>> XEM THÊM:  Dây Đai MITSUBOSH

Với uy tín và trách nhiệm cao, Công ty chúng tôi xin cam kết cung cấp đúng chủng loại sản phẩm do chính hăng sản xuất 100% mà chúng tôi đang cung cấp, đảm bảo chất lượng, đúng nguồn gốc, đầy đủ chứng từ nhập khẩu, tiến độ giao nhận hàng nhanh, giá thành cạnh tranh để giảm thiểu những chi phí thương mại của Quý khách hàng.
Quý khách tham khảo tại: Website:
 
Dây Đai OPTIBELT

Sản phẩm liên quan

Đai Răng OPTIBELT

Đai Thang OPTIBELT

Đai Gân OPTIBELT

Zalo
Hotline