Tấm Cao Su SBR

TẤM GIOĂNG CAO SU SBR

- Tỷ trọng (Specific gravity): 1.12 đến 1.4 g/cm3

- Độ cứng (Hardness): 65+/-5 đến 70+/-5 shore A

- Nhiệt độ hoạt động: -40 °C (-22 °F) - 70°C (158 °F)

- Áp lực lớn nhất (bar): 10 Bar

- Cường lực kéo dãn (Tensile strength): 8 đến 11 Mpa

- Mầu sẵn (Color): White, Black, Đỏ

- Độ dày: 1mm (ly), 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm,...

- Chiều rộng: 1m, 1,5m, 2m

- Chiều dài: 1m đến 10m (cuộn)

- Ứng dụng: Vòng đệm mặt bích, máy móc thiết bị.

1. TẤM CAO SU SBR LÀ GÌ?

  • - Tấm cao su SBR là gì ? Tấm cao su SBR được nhà hóa học người Đức Walter Bock tổng hợp thành công lần đầu tiên vào năm 1929. Nó là cao su styren-butadien là vật liệu cơ bản cho phần lớn các loại cao su tổng hợp. Nó được viết tắt là SBR, có nguồn gốc từ cụm từ tiếng anh là Styrene Butadiene Rubber.
  • - Tấm cao su SBR được VINDEC nhập khẩu và phân phối tại Việt nam nhiều năm qua, các bạn đang có nhu cầu về tấm cao su SBR hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất.

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM CAO SU SBR

  • - Tỷ trọng (Specific gravity): 1.12 đến 1.5g/cm3
  • - Độ cứng (Hardness): 65+/-5 đến 70+/-5 shore A
  • - Cường lực kéo dãn (Tensile strength): 8 đến 11 Mpa
  • - Nhiệt độ hoạt động: -40 °C (-22 °F) - 70°C (158 °F)
  • - Áp lực lớn nhất (bar): 10 Bar
  • - Mầu sẵn (Color): White, Black, Đỏ
  • - Độ dày: 1mm (ly), 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm đến 20mm...
  • - Chiều rộng: 1m, 1,5m, 2m
  • - Chiều dài: 1m đến 10m (cuộn)

3. ĐẶC TÍNH CỦA CAO SU SBR

  • - Tấm cao su SBR ít có khả năng kháng với: Dầu và Hóa chất
  • - Tấm cao su SBR phải được kết hợp với phụ gia đặc biệt để có khả năng chống lại: Ozone, Ánh sáng mặt trời và nhiệt.
  • - Tấm cao su SBR mài mòn tốt hơn cao su tự nhiên, nhưng có độ bền kéo thấp.
  • - Tấm cao su SBR nếu không có chất độn cường lực kéo đứt rất thấp và không đạt yêu cầu sử dụng. Do đó phải có một lượng chất độn bổ cường lớn để đưa vào. Nhất là than đen ( loại than đen này đã được chọn lựa riêng cho ngành cao su như HAF, SAF, EPC...)
  • - SBR có thể dễ dàng thay thế cho cao su tự nhiên trong nhiều ứng dụng với chi phí tiết kiệm đáng kể. Khả năng phục hồi gần giống như cao su tự nhiên.
  • - Tốc độ lưu hóa của tấm cao su SBR chậm hơn so với cao su thiên nhiên
  • - Độ dẻо cao su thấp nên khó diền đầy khuôn Vi chỉ có thể tăng rất ít độ dẻo bằng dầu Naphthanlene, nhựa thông
  • - Tấm cao su Styrene-Butadiene kém hơn so với cao su thiên nhiên về tính chống nứt, tính chịu nhiệt thấp trong khi đó độ loang nứt lại cao.
  • - Với tấm cao su SBR ở nhiệt độ 100 độ C sẽ mất đi 60% tính chống nứt.
  • - Ở nhiệt độ trên 94 độ C sẽ bị lưu hóa mất đi 2/3 cường lực và khoảng 30% độ dãn dài.
  • - Độ loang nứt lớn ( lão hóa do oxy và ozon tác kích và khi có tác động va đập)

4. ỨNG DỤNG CỦA TẤM CAO SU SBR

  • - Tấm cao su SBR có độ ổn định tốt trong các môi trường axít hữu cơ và vô cơ cũng như base hay nước và rượu. Tuy nhiên độ ổn định của nó lại kém đối với các dung môi như các hợp chất béo, hợp chất thơm và các hydrocarbon clo hóa, cụ thể là trong dầu khoáng, mỡ hay xăng.
  • - Đối với các tác động của thời tiết, nó chịu đựng tốt hơn so với cao su tự nhiên, nhưng kém hơn cao su cloropren (CR) và cao su etyl propylen dien monome (EPDM). Khoảng nhiệt độ mà các ứng dụng có dùng tấm cao su SBR chịu đựng được là khoảng - 40°C tới +70°C.
  • - Tấm cao su SBR làm vật liệu đệm mặt bích phổ biến cho nước nóng hoặc lạnh, không khí và hơi nước (không quá 100 PSI).
  • - Ngày nay, tấm cao su SBR là loại cao su tổng hợp thông dụng và được dùng trong sản xuất săm, lốp và rất nhiếu các đồ dùng bằng cao su khác.
  • - Tấm cao su SBR dùng làm gioăng mặt bích để làm kín hệ hơi nóng, hoá chất trung bình, khí trơ và nước.

5. BÁO GIÁ TẤM CAO SU SBR

  • - Giá tấm cao su SBR dày 1mm (ly): 215.000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 1.5mm (ly): 350.000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 2mm (ly): 450.000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 3mm (ly): 680.000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 4mm (ly): 915.000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 5mm (ly): 1.210.000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 6mm (ly): 1.625.000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 7mm (ly): 1.810.000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 8mm (ly): 2,150,000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 10mm (ly): 2.735,000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 12mm (ly): 3.235,000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 15mm (ly): 4.825,000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 18mm (ly): 5.355,000 vnd/m2
  • - Giá tấm cao su SBR dày 20mm (ly): 5.615,000 vnd/m2

6. CATALOGUE TẤM CAO SU SBR

CATALOGUE TẤM CAO SU SBR

7. VÌ SAO CHỌN VINDEC ĐỂ MUA TẤM CAO SU SBR

  • - VINDEC là địa chỉ phân phối TẤM CAO SU SBR uy tín tại Việt nam có thể làm hài lòng khách hàng với năng lực đội ngũ nhân viên có kỹ thuật trình độ kỹ thuật cao, được đào tạo chuyên nghiệp bài bản của hãng.
  • - Quý khách hàng có thể tìm kiếm hoặc Download về máy Catalogue của hãng tại Website của chúng tôi với thông số kỹ thuật rõ ràng chính xác nhất của hãng tại: CAO SU SBR
  • - VINDEC chúng tôi đạt tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng quy trình sản xuất ISO 9001:2015 và có chứng nhận kiểm định chất lượng của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 ( QUATEST 1)
  • - Thêm vào đó, VINDEC chúng tôi có NHÀ MÁY SẢN XUẤT + KHO HÀNG với diện tích trên 2.000m2 tại Lô A2-CN1, Đường CN5, Khu Công Nghiệp Từ Liêm - Hà Nội.
  • - VINDEC với phương châm "Tốt Hơn và Hơn Nưa - Better and More" cùng năng lực và kinh nghiệm 20 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự đáp ứng được các dự án lớn về hàng VẬT LIỆU LÀM KÍN, chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.

Admin: VINDEC GROUP

Sản phẩm liên quan

Cao Su NBR

Cao Su EPDM

Cao Su SBR

Cao Su VITON / FKM

Cao Su SILICONE

Cao Su NEOPRENE

Gioăng Cao Su Mặt Bích

Gioăng Cao Su Tròn O-Ring

Gioăng Cao Su NBR Mặt Bích

Gioăng EPDM Bọc PTFE

Gioăng Cao Su VITON Mặt Bích

Gioăng Cao Su SBR Mặt Bích

Tấm Cao Su NBR

Tấm Cao Su HNBR

Tấm Cao Su EPDM Đặc

Tấm Cao Su SBR

Tấm Cao Su NEOPRENE

Tấm Cao Su VITON / FKM

Tấm Silicon Chịu Nhiệt

Ống Silicone Chịu Nhiệt

Gioăng Cao Su O-Ring

Dây Cao Su Tròn

Zalo
Hotline